[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

mô-tô

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ mô tô)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ to˧˧mo˧˥ to˧˥mo˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ to˧˥mo˧˥˧ to˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mô-tô

  1. Thứ xe hai bánh, tương tự xe đạp, nhưng to hơn, có khi ba bánh, chạy bằng máy nổ.
    Đi mô-tô phân khối lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]