(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ù
- (Tai) Ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không phân biệt được rõ các âm thanh.
- Tiếng nổ làm ù cả tai.
- Ốm dậy, tai cứ ù đặc, ai nói gì cũng không nghe rõ.
ù
- (Khẩu ngữ; thường dùng phụ cho động từ). Nhanh, liền một mạch.
- Ù chạy về nhà.
- Làm ù đi cho xong.
ù
- Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ tôm, tài bàn,…
- Ù hai ván liền.