Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngỗng xám”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm as:দেওৰাজ হাঁহ |
|||
(Không hiển thị 30 phiên bản của 18 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| status = LC |
| status = LC |
||
| status_system = IUCN3.1 |
| status_system = IUCN3.1 |
||
| status_ref=<ref name="IUCN">{{harvnb|BirdLife International|2009}}</ref> |
| status_ref=<ref name="IUCN">{{harvnb|BirdLife International|2009}}</ref><ref>{{IUCN |
||
|ID = 100600378 |
|||
|author = Linnaeus |
|||
|year = 1758 |
|||
⚫ | |||
|IUCN_Year = 2012 |
|||
}}</ref> |
|||
| image = Greylag Goose - St James's Park, London - Nov 2006.jpg |
| image = Greylag Goose - St James's Park, London - Nov 2006.jpg |
||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
| image_caption = Phân loài ''Anser anser anser'' |
| image_caption = Phân loài ''Anser anser anser'' |
||
| image2 = Anser anser - Greylag Goose XC436358.mp3 |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
Dòng 20: | Dòng 27: | ||
* ''A. a. domesticus'' <small>(Linnaeus, 1758)</small><br/><small>[[Domesticated goose]]<small> |
* ''A. a. domesticus'' <small>(Linnaeus, 1758)</small><br/><small>[[Domesticated goose]]<small> |
||
| synonyms= ''Anas anser'' <small>Linnaeus, 1758</small> |
| synonyms= ''Anas anser'' <small>Linnaeus, 1758</small> |
||
|name=Ngỗng xám|species='''''A. anser'''''|range_map=Anser anser distribution map.png}} |
|||
}} |
|||
[[Tập tin:Anser anser MHNT.ZOO.2010.11.14.3.jpg|thumb|''Anser anser'']] |
|||
'''''Anser anser''''' là một loài [[Bộ Ngỗng|ngỗng]] trong họ [[Họ Vịt|vịt]].<ref>{{chú thích web|author=Clements |
'''Ngỗng xám''' (danh pháp khoa học: '''''Anser anser''''') là một loài [[Bộ Ngỗng|ngỗng]] trong họ [[Họ Vịt|vịt]].<ref>{{chú thích web|author=Clements|first= J. F. |first2 =T. S. |last2 = Schulenberg |first3= M. J. |last3 = Iliff |first3 = B.L. |last3 = Sullivan |first4= C. L. |last4 = Wood |first5 = D. |last5 = Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|access-date =ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref> Đây là [[loài điển hình]] trong [[chi Ngỗng]]. |
||
Là loài chim lớn, nó có [[chiều dài]] từ 74 đến 91 cm với trọng lượng trung bình 3,3 kg. |
|||
==Phân bố và môi trường sống== |
==Phân bố và môi trường sống== |
||
Loài này được tìm thấy trên khắp Cựu Thế giới, khu vực sinh sản thích hợp của chúng được tìm thấy ở nhiều quốc gia châu Âu, tuy nhiên nó không còn sinh sản ở tây nam châu Âu. Về phía đông, nó phân bố |
Loài này được tìm thấy trên khắp Cựu Thế giới, khu vực sinh sản thích hợp của chúng được tìm thấy ở nhiều quốc gia châu Âu, tuy nhiên nó không còn sinh sản ở tây nam châu Âu. Về phía đông, nó phân bố trải dài qua [[châu Á]] đến [[Trung Quốc]]. Ở Bắc Mỹ, có cả ngỗng hoang và thuần, chúng có chân xám tương tự, và đôi khi cũng gặp những loài sống rải rác.<ref name="Johnsgard 60">{{harvnb|Johnsgard|2010| p=60}}</ref> |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
Dòng 31: | Dòng 39: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Anser anser}} |
||
{{wikispecies|Anser anser}} |
{{wikispecies|Anser anser}} |
||
* [http://vncreatures.net/chitiet.php?page=1&loai=1&ID=5206 Ngỗng trời ''Anser anser''] |
|||
⚫ | |||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
{{Taxonbar}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Chim Đại lục Á Âu]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Chim Iceland]] |
|||
[[Thể loại:Chim Thổ Nhĩ Kì]] |
|||
[[Thể loại:Chim quần đảo Faroe]] |
|||
[[Thể loại:Chim Pakistan]] |
|||
[[Thể loại:Chim châu Á]] |
|||
[[Thể loại:Chim châu Âu]] |
|||
[[kbd:Губгъуэкъаз]] |
|||
[[ar:إوز أربد]] |
|||
[[as:দেওৰাজ হাঁহ]] |
|||
[[az:Boz qaz]] |
|||
[[ba:Ала ҡаҙ]] |
|||
[[be:Шэрая гусь]] |
|||
[[be-x-old:Шэрая гусь]] |
|||
[[br:Gwaz louet]] |
|||
[[bg:Сива гъска]] |
|||
[[ca:Oca vulgar]] |
|||
⚫ | |||
[[cs:Husa velká]] |
|||
[[cy:Gŵydd Wyllt]] |
|||
[[da:Grågås]] |
|||
[[de:Graugans]] |
|||
[[nv:Tó wónaanídę́ę́ʼ naalʼeełítsoh łibáhígíí]] |
|||
[[et:Hallhani]] |
|||
[[en:Greylag Goose]] |
|||
[[es:Anser anser]] |
|||
[[eo:Griza ansero]] |
|||
[[eu:Antzara hankagorrizta]] |
|||
[[fo:Grágás]] |
|||
[[fr:Oie cendrée]] |
|||
[[fy:Skiere Goes]] |
|||
[[ga:Gé ghlas]] |
|||
[[gl:Ganso bravo]] |
|||
[[hi:ग्रेलैग हंस]] |
|||
[[is:Grágæs]] |
|||
[[it:Anser anser]] |
|||
[[he:אווז אפור]] |
|||
[[la:Anser anser]] |
|||
[[lt:Pilkoji žąsis]] |
|||
[[hu:Nyári lúd]] |
|||
[[mk:Дива гуска]] |
|||
[[mn:Бор галуу]] |
|||
[[my:ငန်းမွဲ]] |
|||
[[nl:Grauwe gans]] |
|||
[[ja:ハイイロガン]] |
|||
[[ce:Moqa aqa ǵaz]] |
|||
[[frr:Grä gus]] |
|||
[[no:Grågås]] |
|||
[[nn:Grågås]] |
|||
[[pnb:سونا مگھ]] |
|||
[[pcd:Oson chindrè]] |
|||
[[pms:Anser anser]] |
|||
[[pl:Gęś gęgawa]] |
|||
[[pt:Ganso-bravo]] |
|||
[[ru:Серый гусь]] |
|||
[[rue:Сира гуска]] |
|||
[[sah:Бороҥ хаас]] |
|||
[[se:Ránesčuonjá]] |
|||
[[sk:Hus divá]] |
|||
[[fi:Merihanhi]] |
|||
[[sv:Grågås]] |
|||
[[tr:Boz kaz]] |
|||
[[uk:Сіра гуска]] |
|||
[[vep:Handr]] |
|||
[[war:Anser anser]] |
|||
[[zh:灰雁]] |
Phiên bản lúc 18:46, ngày 11 tháng 6 năm 2023
Ngỗng xám | |
---|---|
Phân loài Anser anser anser | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Anseriformes |
Họ (familia) | Anatidae |
Chi (genus) | Anser |
Loài (species) | A. anser |
Danh pháp hai phần | |
Anser anser (Linnaeus, 1758) | |
Phân loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anas anser Linnaeus, 1758 |
Ngỗng xám (danh pháp khoa học: Anser anser) là một loài ngỗng trong họ vịt.[3] Đây là loài điển hình trong chi Ngỗng. Là loài chim lớn, nó có chiều dài từ 74 đến 91 cm với trọng lượng trung bình 3,3 kg.
Phân bố và môi trường sống
Loài này được tìm thấy trên khắp Cựu Thế giới, khu vực sinh sản thích hợp của chúng được tìm thấy ở nhiều quốc gia châu Âu, tuy nhiên nó không còn sinh sản ở tây nam châu Âu. Về phía đông, nó phân bố trải dài qua châu Á đến Trung Quốc. Ở Bắc Mỹ, có cả ngỗng hoang và thuần, chúng có chân xám tương tự, và đôi khi cũng gặp những loài sống rải rác.[4]
Chú thích
- ^ BirdLife International 2009
- ^ Linnaeus (1758). “Anser anser”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Johnsgard 2010, tr. 60
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngỗng xám. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Ngỗng xám |