[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid telurơ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 42: Dòng 42:


Vì không có tính chất đặc biệt nên axít này ít được nghiên cứu hơn axít selenic.
Vì không có tính chất đặc biệt nên axít này ít được nghiên cứu hơn axít selenic.

==Tính chất hóa học==
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> =t⁰=> [[Teluri điôxít|TeO<sub>2</sub>]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]]

Tác dụng với bazơ: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> + 2NaOH => [[Natri telurit|Na<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub>]] + 2[[Nước|H<sub>2</sub>O]]

Phiên bản lúc 09:48, ngày 6 tháng 7 năm 2010

Axít telurơ
Danh pháp IUPACTellurous Acid
Tên khácTelurơ axít
Teluri điôxít hiđrat
teluri(IV) ôxít hiđrat
Nhận dạng
Thuộc tính
Công thức phân tửH2TeO3
Khối lượng mol177.616 grams
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan vô hạn trong nước
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácaxít selenơ
Axít polonơ
hiđro sulfurơ
Cation khácLiti telurit
Hợp chất liên quanAxít teflic,
Axít sulfuric
Axít selenic
Axít teluric
Axít polonic
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Axít telunơ là một trong những ôxôaxít có công thức cấu tạo là H2TeO3 và công thức đầy đủ là (OH)2TeO.

Axít telunơ là một axít yếu.

Vì không có tính chất đặc biệt nên axít này ít được nghiên cứu hơn axít selenic.

Tính chất hóa học

Bị phân hủy ở nhiệt độ cao: H2TeO3 =t⁰=> TeO2 + H2O

Tác dụng với bazơ: H2TeO3 + 2NaOH => Na2TeO3 + 2H2O