[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid telurơ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Xoá khỏi Category:Hóa chất dùng Cat-a-lot
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Bazơ → base (2) using AWB
Dòng 18: Dòng 18:
}}
}}


'''Axit telurơ''' là một hợp chất axit vô cơ có công thức hóa học là '''H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub>'''. Nó là oxoacid của [[telu đioxit]].<ref>{{Greenwood&Earnshaw2nd}}</ref> Các hợp chất nói trên đều không được nghiên cứu kỹ. Một cách khác để viết công thức của nó là TeO(OH)<sub>2</sub>. Về nguyên tắc, axit telurơ sẽ được hình thành bằng cách cho telu đioxit hóa hợp với nước, bằng cách thủy phân. Bazơ liên hợp với axit này được biết đến dưới dạng một số muối như [[kali telurit]] hay [[kali bitelurit]].
'''Axit telurơ''' là một hợp chất axit vô cơ có công thức hóa học là '''H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub>'''. Nó là oxoacid của [[telu đioxit]].<ref>{{Greenwood&Earnshaw2nd}}</ref> Các hợp chất nói trên đều không được nghiên cứu kỹ. Một cách khác để viết công thức của nó là TeO(OH)<sub>2</sub>. Về nguyên tắc, axit telurơ sẽ được hình thành bằng cách cho telu đioxit hóa hợp với nước, bằng cách thủy phân. base liên hợp với axit này được biết đến dưới dạng một số muối như [[kali telurit]] hay [[kali bitelurit]].


==Tính chất hóa học==
==Tính chất hóa học==
Dòng 25: Dòng 25:
: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> &rarr; TeO<sub>2</sub> + [[Nước|H<sub>2</sub>O]]
: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> &rarr; TeO<sub>2</sub> + [[Nước|H<sub>2</sub>O]]


Tác dụng với bazơ:
Tác dụng với base:


: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> + 2NaOH &rarr; [[Natri telurit|Na<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O
: H<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub> + 2NaOH &rarr; [[Natri telurit|Na<sub>2</sub>TeO<sub>3</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O

Phiên bản lúc 13:33, ngày 1 tháng 7 năm 2021

Axit telurơ
Danh pháp IUPACTellurous Acid
Tên khácTelurơ axit
Telu đioxit hydrat
Teluri(IV) oxit hiđrat
Nhận dạng
Thuộc tính
Công thức phân tửH2TeO3
Khối lượng mol177,61408 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan vô hạn trong nước[cần dẫn nguồn]
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácAxit sunfurơ
Axit selenơ
Axít polonơ
Cation khácLiti telurit
Hợp chất liên quanAxit sunfuric
Axit selenic
Axit teluric
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Axit telurơ là một hợp chất axit vô cơ có công thức hóa học là H2TeO3. Nó là oxoacid của telu đioxit.[1] Các hợp chất nói trên đều không được nghiên cứu kỹ. Một cách khác để viết công thức của nó là TeO(OH)2. Về nguyên tắc, axit telurơ sẽ được hình thành bằng cách cho telu đioxit hóa hợp với nước, bằng cách thủy phân. base liên hợp với axit này được biết đến dưới dạng một số muối như kali telurit hay kali bitelurit.

Tính chất hóa học

Bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

H2TeO3 → TeO2 + H2O

Tác dụng với base:

H2TeO3 + 2NaOH → Na2TeO3 + 2H2O

Điều chế

Vì telu đioxit khó phản ứng với nước để tạo thành axit telurơ nên cách điều chế thường được sử dụng là phân hủy axit teluric ở nhiệt độ cao.

Tham khảo

  1. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4