Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Federico Chiesa”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
... Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan |
n Đã lùi lại sửa đổi của 42.117.37.151 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2001:EE0:4141:3B3D:7009:1654:8978:4BA2 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
| name = Federico Chiesa |
| name = Federico Chiesa |
||
| image = |
| image = |
||
| caption = |
| caption = |
||
| birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|1997|10|25}} |
| birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|1997|10|25}} |
||
| birth_place = [[Genoa]], [[Ý]] |
| birth_place = [[Genoa]], [[Ý]] |
||
| height = 1,75m<ref name="Federico Chiesa - FotMob">{{chú thích web | url=http://www.fotmob.com/players/784510/ | title=Federico Chiesa - FotMob | publisher=FotMob | work=www.fotmob.com | accessdate=ngày 19 tháng 9 năm 2016}}</ref> |
| height = 1,75m<ref name="Federico Chiesa - FotMob">{{chú thích web | url=http://www.fotmob.com/players/784510/ | title=Federico Chiesa - FotMob | publisher=FotMob | work=www.fotmob.com | accessdate=ngày 19 tháng 9 năm 2016}}</ref> |
||
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo cắm]] |
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo cắm]] |
||
| currentclub = |
| currentclub = [[ACF Fiorentina|Fiorentina]] |
||
| clubnumber = 25 |
| clubnumber = 25 |
||
| youthyears1 = 2002–2007 |
| youthyears1 = 2002–2007 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| youthyears2 = 2007–2016 |
| youthyears2 = 2007–2016 |
||
| youthclubs2 = [[ACF Fiorentina Youth Sector|Fiorentina]] |
| youthclubs2 = [[ACF Fiorentina Youth Sector|Fiorentina]] |
||
| years1 = 2016– |
| years1 = 2016– |
||
| clubs1 = |
| clubs1 = [[ACF Fiorentina|Fiorentina]] |
||
| caps1 = 134 |
| caps1 = 134 |
||
<!-- league appearances only, please do not add cups to this! -->| goals1 = 25 <!-- league goals only, please do not add cups to this! --> |
<!-- league appearances only, please do not add cups to this! --> |
||
| goals1 = 25 <!-- league goals only, please do not add cups to this! --> |
|||
| nationalyears1 = 2015–2016 |
| nationalyears1 = 2015–2016 |
||
| nationalteam1 = {{nftu|19|Ý}} |
| nationalteam1 = {{nftu|19|Ý}} |
||
Dòng 36: | Dòng 37: | ||
| ntupdate = ngày 7 tháng 9 năm 2020 (UTC) |
| ntupdate = ngày 7 tháng 9 năm 2020 (UTC) |
||
}} |
}} |
||
'''Federico Chiesa''' (phát âm tiếng Ý: [fedeˈriːko kjɛːza; kjeːza]; [2] [3] sinh ngày 25 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi cho câu lạc bộ Serie A [[ACF Fiorentina| |
'''Federico Chiesa''' (phát âm tiếng Ý: [fedeˈriːko kjɛːza; kjeːza]; [2] [3] sinh ngày 25 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi cho câu lạc bộ Serie A [[ACF Fiorentina|Fiorentina]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Ý]]. Anh chủ yếu chơi như một cầu thủ chạy cánh, nhưng cũng có thể chơi như một tiền đạo. |
||
==Thống kê sự nghiệp== |
==Thống kê sự nghiệp== |
Phiên bản lúc 10:52, ngày 4 tháng 10 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 25 tháng 10, 1997 | ||
Nơi sinh | Genoa, Ý | ||
Chiều cao | 1,75m[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fiorentina | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Hoa Kỳ Settignanese | ||
2007–2016 | Fiorentina | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Fiorentina | 134 | (25) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-19 Ý | 3 | (0) |
2016 | U-20 Ý | 5 | (0) |
2017–2019 | U-21 Ý | 13 | (6) |
2018– | Ý | 19 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 2 tháng 8 năm 2020 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 7 tháng 9 năm 2020 (UTC) |
Federico Chiesa (phát âm tiếng Ý: [fedeˈriːko kjɛːza; kjeːza]; [2] [3] sinh ngày 25 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi cho câu lạc bộ Serie A Fiorentina và đội tuyển bóng đá quốc gia Ý. Anh chủ yếu chơi như một cầu thủ chạy cánh, nhưng cũng có thể chơi như một tiền đạo.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Serie A | Coppa Italia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Fiorentina | 2016–17 | Serie A | 27 | 3 | 2 | 0 | 5 | 1 | — | 34 | 4 | |
2017–18 | 36 | 6 | 2 | 0 | — | — | 38 | 6 | ||||
2018–19 | 37 | 6 | 4 | 6 | — | — | 41 | 12 | ||||
2019–20 | 34 | 10 | 3 | 1 | — | — | 37 | 11 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 134 | 25 | 11 | 7 | 5 | 1 | 0 | 0 | 150 | 33 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 7 tháng 9 năm 2020.[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ý | |||
2018 | 11 | 0 | |
2019 | 6 | 1 | |
2020 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 19 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Ý được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Renzo Barbera, Palermo, Ý | 17 | Armenia | 9–1 | 9–1 | Vòng loại Euro 2020 |
Tham khảo
- ^ “Federico Chiesa - FotMob”. www.fotmob.com. FotMob. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Trận thi đấu của Federico Chiesa trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ F. Chiesa tại Soccerway. Truy cập 29 January 2017.
- ^ “Chiesa, Federico” (bằng tiếng Italian). FIGC. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Federico Chiesa”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.