[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Fribourg

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do K7L (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:35, ngày 11 tháng 3 năm 2013 (Liên kết ngoài: Liên kết ngoài using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Fribourg/Freiburg
View of Fribourg with the Cathedral of Saint Nicholas
View of Fribourg with the
Cathedral of Saint Nicholas
Hiệu kỳ của Fribourg/Freiburg
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Fribourg/Freiburg
Huy hiệu
Vị trí của Fribourg/Freiburg
Map
Fribourg/Freiburg trên bản đồ Thụy Sĩ
Fribourg/Freiburg
Fribourg/Freiburg
Fribourg/Freiburg trên bản đồ Bang Fribourg
Fribourg/Freiburg
Fribourg/Freiburg
Quốc giaThụy Sĩ
BangFribourg
HuyệnSarine
Chính quyền
 • Thị trưởngSyndic (danh sách)
Pierre-Alain Clément PSS
(tính tới 2008)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng9,28 km2 (358 mi2)
Độ cao610 m (2,000 ft)
Độ cao cực đại (Schönberg)702 m (2,303 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng38.521
 • Mật độ42/km2 (110/mi2)
Mã bưu chính1700
Mã SFOS2196
Thành phố kết nghĩaRueil-Malmaison, Nova Friburgo, Trường Sa sửa dữ liệu
Địa phương trực thuộcBourg, Beauregard, Jura, Pérolles, Neuveville, Auge, Schoenberg, Places, Bourguillon (Bürglen)
Giáp vớiDüdingen, Givisiez, Granges-Paccot, Marly, Pierrafortscha, Sankt Ursen, Tafers, Villars-sur-Glâne
Thành phố
kết nghĩa
Rueil-Malmaison (Pháp)
Trang webfr.ch/ville-fribourg
SFSO statistics

Fribourg (tiếng Pháp), (tiếng Đức: Freiburg hay Freiburg im Üechtland, thường là Fribourg) là thủ phủ của bang Fribourg và huyện Sarine. Thành phố này nằm ở cả hai bên sông Saane/Sarine, trên cao nguyên Thuy Sĩ. Đây là một trung tâm hành chính, kinh tế, giáo dục quan trọng ở biên giới giữa vùng nói tiếng Pháp và tiếng Đức của Thuỵ Sĩ. Phố cổ của thành phố này nằm ở trên một khu vực đồi đá trên thung lũng sông Sarine. Thành phố này nằm ở độ cao 581 m trên mực nước biển, có cự ly 28 km về phía tây nam của thủ đô Bern.

Cảnh Fribourg
Thung lũng Sarine gần Fribourg

Dân số

Population Growth
Năm Dân số % nói tiếng Đức
1450 6,000
1798 5,117
1850 9,065
1870 10,581
1888 12,195 37.1 %
1900 15,794 35.4 %
1910 20,293 33.0 %
1930 21,557 33.3 %
1950 29,005 33.2 %
1960 32,583
1970 39,695 28.0 %
1980 37,400
1990 36,355 22.8 %
2000 35,547 21.2 %

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Cantonal capitals of Switzerland

Bản mẫu:Link FA

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.