[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phước Hòa, Phú Giáo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
DayueBot (thảo luận | đóng góp)
n thêm bản đồ (via JWB)
Thẻ: Đã bị lùi lại
DayueBot (thảo luận | đóng góp)
n thêm bản đồ (via JWB)
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
{{bài cùng tên|Phước Hòa}}
{{bài cùng tên|Phước Hòa}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| tên = Phước Hòa
| diện tích{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã
| hình =
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| ghi chú hình =
| diện tích| tên = Phước Hòa
| vĩ độ = 11
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| hình =
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 14
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| vĩ giây = 4
| diện tích| ghi chú hình =
| kinh phút = 45
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| kinh giây = 44
| diện tích| vĩ độ = 11
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| kinh độ = 106
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| vĩ phút = 14
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| vĩ giây = 4
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| kinh phút = 45
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích| kinh giây = 44
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích|
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích = 61,28 km²
| diện tích = 61,28 km²
| dân số = 15.418 người<ref>
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
{{Chú thích web |url
| diện tích| dân số = 15.418 người<ref>
=https://soyte.binhduong.gov.vn/_layouts/LacVietBio/LacViet.DichVuCong/Pages/DownloadFilePage.aspx?FileUrl=https://soyte.binhduong.gov.vn/hethongvanban/Lists/VanBanChiDaoDieuHanh/Attachments/8574/157-BC-SYT.signed.pdf|title = Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương |author = Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021)}}</ref>
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| thời điểm dân số = 2021
| diện tích{{Chú thích web |url
| mật độ dân số = 252 người/km²
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| diện tích=https://soyte.binhduong.gov.vn/_layouts/LacVietBio/LacViet.DichVuCong/Pages/DownloadFilePage.aspx?FileUrl=https://soyte.binhduong.gov.vn/hethongvanban/Lists/VanBanChiDaoDieuHanh/Attachments/8574/157-BC-SYT.signed.pdf|title = Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương |author = Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021)}}</ref>
| tỉnh = [[Bình Dương]]
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| huyện = [[Phú Giáo]]
| diện tích| thời điểm dân số = 2021
| thành lập =
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| Chủ tịch UBND = Tống Sơn Chung
| diện tích| mật độ dân số = 252 người/km²
| mã hành chính = 25885<ref>[https://danhmuchanhchinh.gso.gov.vn/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| mã bưu chính =
| diện tích| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}

| diện tích| tỉnh = [[Bình Dương]]
'''Phước Hòa''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc huyện [[Phú Giáo]], tỉnh [[Bình Dương]], [[Việt Nam]].
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}

| diện tích| huyện = [[Phú Giáo]]
==Địa lý==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
Xã Phước Hòa có diện tích 61,28&nbsp;km², dân số năm 2021 là 15.418 người<ref name=BINHDUONG2021>
| diện tích| thành lập =
{{Chú thích web |url
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
=https://soyte.binhduong.gov.vn/_layouts/LacVietBio/LacViet.DichVuCong/Pages/DownloadFilePage.aspx?FileUrl=https://soyte.binhduong.gov.vn/hethongvanban/Lists/VanBanChiDaoDieuHanh/Attachments/8574/157-BC-SYT.signed.pdf|title = Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương |author = Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021)}}</ref>, mật độ dân số đạt 252 người/km².
| diện tích| Chủ tịch UBND = Tống Sơn Chung

| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
==Hành chính==
| diện tích| mã hành chính = 25885<ref>[https://danhmuchanhchinh.gso.gov.vn/ Tổng cục Thống kê]</ref>
Xã Phước Hòa được chia thành 7 ấp: 1A, 1B, 2A, Bàu Cỏ, Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con.
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}

| diện tích| mã bưu chính =
==Lịch sử==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
Trước đây, Phước Hòa là một xã thuộc huyện Tân Uyên cũ.
| diện tích}}

| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
Ngày [[23 tháng 7]] năm [[1999]], Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP<ref name=58/1999/NĐ-CP>{{Chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/nghi-dinh-58-1999-nd-cp-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tai-lap-huyen-dau-tieng-phu-giao-di-an-va-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-dau-tieng-va-di-an-45485.aspx|tựa đề= Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo và Dĩ An tỉnh Bình Dương |ngày= 23 tháng 7 năm 1999 |website= Thư viện pháp luật |url-status=live}}</ref> về việc chuyển xã Phước Hòa thuộc huyện Tân Uyên về trực thuộc huyện Phú Giáo mới tái lập quản lý.
| diện tích

| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
==Chú thích==
| diện tích'''Phước Hòa''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc huyện [[Phú Giáo]], tỉnh [[Bình Dương]], [[Việt Nam]].
{{tham khảo|30em}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}

| diện tích
==Tham khảo==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}

| diện tích==Địa lý==
{{sơ khai Bình Dương}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Phú Giáo}}
| diện tíchXã Phước Hòa có
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích 61,28&nbsp;km², dân số năm 2021 là 15.418 người<ref name=BINHDUONG2021>
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích{{Chú thích web |url
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích=https://soyte.binhduong.gov.vn/_layouts/LacVietBio/LacViet.DichVuCong/Pages/DownloadFilePage.aspx?FileUrl=https://soyte.binhduong.gov.vn/hethongvanban/Lists/VanBanChiDaoDieuHanh/Attachments/8574/157-BC-SYT.signed.pdf|title = Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương |author = Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021)}}</ref>, mật độ dân số đạt 252 người/km².
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích==Hành chính==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tíchXã Phước Hòa được chia thành 7 ấp: 1A, 1B, 2A, Bàu Cỏ, Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con.
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích==Lịch sử==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tíchTrước đây, Phước Hòa là một xã thuộc huyện Tân Uyên cũ.
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tíchNgày [[23 tháng 7]] năm [[1999]], Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP<ref name=58/1999/NĐ-CP>{{Chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/nghi-dinh-58-1999-nd-cp-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tai-lap-huyen-dau-tieng-phu-giao-di-an-va-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-dau-tieng-va-di-an-45485.aspx|tựa đề= Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo và Dĩ An tỉnh Bình Dương |ngày= 23 tháng 7 năm 1999 |website= Thư viện pháp luật |url-status=live}}</ref> về việc chuyển xã Phước Hòa thuộc huyện Tân Uyên về trực thuộc huyện Phú Giáo mới tái lập quản lý.
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích==Chú thích==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích{{tham khảo|30em}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích==Tham khảo==
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích{{sơ khai Bình Dương}}
| bản đồ 1 = {{Maplink|frame=yes|plain=yes|frame-width=280|frame-align=center|type=shape|fill=#ffffff|fill-opacity=0|stroke-width=3}}
| diện tích{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Phú Giáo}}

Bản mới nhất lúc 20:30, ngày 23 tháng 1 năm 2023

Phước Hòa
Xã Phước Hòa
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
TỉnhBình Dương
HuyệnPhú Giáo
Địa lý
Tọa độ: 11°14′4″B 106°45′44″Đ / 11,23444°B 106,76222°Đ / 11.23444; 106.76222
MapBản đồ xã Phước Hòa
Phước Hòa trên bản đồ Việt Nam
Phước Hòa
Phước Hòa
Vị trí xã Phước Hòa trên bản đồ Việt Nam
Diện tích61,28 km²
Dân số (2021)
Tổng cộng15.418 người[1]
Mật độ252 người/km²
Khác
Mã hành chính25885[2]

Phước Hòa là một thuộc huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Phước Hòa có diện tích 61,28 km², dân số năm 2021 là 15.418 người[3], mật độ dân số đạt 252 người/km².

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Phước Hòa được chia thành 7 ấp: 1A, 1B, 2A, Bàu Cỏ, Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, Phước Hòa là một xã thuộc huyện Tân Uyên cũ.

Ngày 23 tháng 7 năm 1999, Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP[4] về việc chuyển xã Phước Hòa thuộc huyện Tân Uyên về trực thuộc huyện Phú Giáo mới tái lập quản lý.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  4. ^ “Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo và Dĩ An tỉnh Bình Dương”. Thư viện pháp luật. 23 tháng 7 năm 1999.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]