Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu”
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
||
| [[Air Macau]] | [[Sân bay quốc tế Macau|Macau]] |Quốc tế |
| [[Air Macau]] | [[Sân bay quốc tế Macau|Macau]] |Quốc tế |
||
| [[Beijing Capital Airlines]] | [[sân bay Bao Đầu|Bao Đầu]], [[sân bay Đại Lý|Dali]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[sân |
| [[Beijing Capital Airlines]] | [[sân bay Bao Đầu|Bao Đầu]], [[sân bay Đại Lý|Dali]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang|Lijiang]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]]|Nội địa |
||
|[[Chengdu Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]]|Nội địa |
|[[Chengdu Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]]|Nội địa |
||
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh|Nam Kinh]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Thượng Hải-Hồng Kiều]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]], [[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Tây Ninh]], [[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên|Ngân Xuyên]]|Nội địa |
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh|Nam Kinh]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Thượng Hải-Hồng Kiều]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]], [[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Tây Ninh]], [[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên|Ngân Xuyên]]|Nội địa |
Phiên bản lúc 01:38, ngày 20 tháng 6 năm 2016
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Zhèngzhōu Xīnzhèng Guójì Jīchǎng 郑州新郑国际机场 | |||||||
| |||||||
Thông tin chung | |||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng | ||||||
Thành phố | Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc | ||||||
Độ cao | 151 m / 495 ft | ||||||
Tọa độ | 34°31′11″B 113°50′27″Đ / 34,51972°B 113,84083°Đ | ||||||
Trang mạng | zzairport.com (tiếng Trung) | ||||||
Đường băng | |||||||
| |||||||
Thống kê (2014) | |||||||
Số lượt khách | 15.805.443 | ||||||
Nguồn: Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Quốc |
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu (IATA: CGO, ICAO: ZHCC) (tiếng Trung: 郑州新郑国际机场; bính âm: Zhèngzhōu Xīnzhèng Guójì Jīchǎng) nằm ở Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc.
Sân bay này nằm cách Trịnh Châu 37 km, được khai trương vào ngày 28/8/1997. Đây là sân bay bận rộn thứ 21 của Trung Quốc. Sân bay được xây dựng để thay thế Sân bay Dongjiao, nằm trong vùng lân cận ngay trung tâm thành phố Trịnh Châu.
Ở đây có các chuyến bay trong nước và khu vực từ sân bay đến các thành phố lớn nhất ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này, các chuyến bay vận chuyển hàng hóa quốc tế tới Trung Đông và Bắc Phi (bao gồm cả Etihad Airways và DAS Air Cargo) cũng như các chuyến bay thuê bao đến Thái Lan trong mùa du lịch. Năm 2014, sân bay này phục vụ 15,8 triệu lượt khách là sân bay có lượng khách đông thứ 17 Trung Quốc.
Hãng hàng không và điểm đến
Hành khách
Hàng hóa
Xem thêm
Liên kết ngoài
- Website sân bay (tiếng trung)
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ZHCC
Chú thích
- ^ “China Eastern Adds Vietnam Links from Zhengzhou eff July 2016”. routesonline. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênek
- ^ “Spring Airlines Adds New Ibaraki / Osaka Kansai Routes from late-March 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.
- ^ http://www.businesstimes.com.sg/transport/tigerair-to-fly-direct-between-singapore-and-chinas-zhengzhou-from-june
- ^ a b L, J (21 tháng 4 năm 2016). “ETIHAD Cargo Adds New Cargo Sectors in S16”. Airline Route. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.