[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sachsen”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
(Không hiển thị 24 phiên bản của 15 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox settlement
{{Tóm tắt về bang tự do Đức
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions -->| name = Free State of Saxony

| official_name =
|Cờ vạch ngang =Flag of Saxony.svg
| native_name = <small>{{native name|de|Freistaat Sachsen}}<br>{{native name|sxu|Freischdaad Saggsn}}<br>{{native name|hsb|Swobodny stat Sakska}}</small>
|Cờ hình thoi =
| native_name_lang =
|Huy hiệu lớn =Coat of arms of Saxony.svg
| settlement_type = [[Bang (Đức)]]
|Huy hiệu nhỏ =
| image_skyline =

|Thủ phủ =[[Dresden]]
| imagesize = 270px
| image_caption =
|Diện tích =18.415,51
| image_flag = Flag of Saxony.svg
|Dân số =4.129.000 <small>(31/5/2012)</small><ref>[http://www.statistik-portal.de/Statistik-Portal/de_zs01_sax.asp Statistische Ämter des Bundes und der Länder]</ref>
|Mật độ dân số =224
| flag_size = 120px
|GDP =
| image_shield = Coat of arms of Saxony.svg
|Tổng cộng =
| shield_size = 75px
| anthem = {{ill|Sachsenlied|de}}
|Tỷ lệ trong GDP Đức =
| image_map = Locator map Saxony in Germany.svg
|Nợ trên đầu người =
| map_caption =
|Nợ tổng cộng =9,6 tỉ € <small>(31/5/2012)</small><ref>[https://www.destatis.de/DE/ZahlenFakten/GesellschaftStaat/OeffentlicheFinanzenSteuern/OeffentlicheFinanzen/Schulden/Tabellen/SchuldenLaender_311210.html, Statistisches Bundesamt – Schulden der Länder]</ref>
| coordinates = {{coord|51|1|37|N|13|21|32|E|display=inline}}
|Tỷ lệ người thất nghiệp=8,8 % (10/2012)
| subdivision_type = Quốc gia
|ISO 3166-2 =DE-SN
| subdivision_name = [[Đức]]
|Trang Web chính thức =[http://www.sachsen.de/ www.sachsen.de]
| seat_type = Thủ phủ

|Thủ hiến =
| seat = [[Dresden]]
|Chính phủ =
| seat1_type = Thành phố lớn nhất
| seat1 = [[Leipzig]]
|Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang =
| governing_body = [[Landtag of Saxony]]
|Số ghế =
| leader_party = CDU
|Bầu cử lần cuối =
| leader_title = [[List of ministers-president of Saxony|Minister-President]]
|Bầu cử lần tới =
| leader_name = [[Michael Kretschmer]]
|Số phiếu trong hội đồng liên bang Đức =
| leader_title1 = Đảng cầm quyền
| leader_name1 = {{Polparty|Germany|CDU}} / {{Polparty|Germany|Green}} / {{Polparty|Germany|SPD}}
|Vị trí trong nước Đức =Deutschland Lage von Sachsen.svg
| leader_title2 = [[Hội đồng Liên bang Đức]]

| leader_name2 = 4 (trên 69)
| leader_title3 = [[Quốc hội Liên bang Đức]]
| leader_name3 = [[Results of the 2021 German federal election]]
| total_type = Tổng
| area_footnotes =
| area_total_km2 = 18.415,66
| elevation_m =
| population_footnotes =
| population_total = 4077937
| population_as_of = 31 December 2018
| population_density_km2 = auto
| population_urban =
| population_metro =
| population_demonym = [[Người Saxon]]
| demographics_type1 = GDP
| demographics1_footnotes = <ref>{{Cite web |title=Bruttoinlandsprodukt, Bruttowertschöpfung {{!}} Statistikportal.de |url=http://www.statistikportal.de/de/vgrdl/ergebnisse-laenderebene/bruttoinlandsprodukt-bruttowertschoepfung |access-date=2023-07-31 |website=Statistische Ämter des Bundes und der Länder {{!}} Gemeinsames Statistikportal |language=de}}</ref>
| demographics1_title1 = Tổng
| demographics1_info1 = €146.511 tỷ (2022)
| demographics1_title2 = Bình quân đầu người
| demographics1_info2 = €35,909 (2022)
| timezone1 = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]]
| utc_offset1 = +1
| timezone1_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]]
| utc_offset1_DST = +2
| postal_code_type =
| postal_code =
| area_code_type =
| area_code =
| registration_plate =
| blank2_name_sec2 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]] (2021)
| blank2_info_sec2 = 0.933<ref name="GlobalDataLab">{{Cite web|url=https://hdi.globaldatalab.org/areadata/shdi/|title=Sub-national HDI – Area Database |website=Global Data Lab |language=en|access-date=2018-09-13}}</ref><br/>{{color|green|very high}} · [[List of German states by Human Development Index|thứ 8 trên 16]]
| iso_code = DE-SN
| blank_name_sec2 = [[Danh sách vùng hành chính cấp một của Liên minh châu Âu|Khu vực NUTS]]
| blank_info_sec2 = DED
| website = {{URL|https://www.sachsen.de/en/}}
| footnotes =
}}
}}
'''Bang tự do Sachsen''' ({{lang-de|Freistaat Sachsen}} {{IPA-de|ˈfʁaɪʃtaːt ˈzaksən|}}; {{lang-hsb|Swobodny stat Sakska}}) là một [[bang của Đức|bang]] nằm trong nội địa của [[Đức]]. Sachsen có biên giới về phía bắc với [[Brandenburg]], về phía tây-bắc với [[Sachsen-Anhalt]], về phía tây với bang tự do [[Thüringen]] và về phía tây-nam với bang tự do [[Bayern]]. Ngoài ra Sachsen còn có biên giới với [[Cộng hòa Séc]] về phía nam và [[Ba Lan]] về phía đông. Thủ phủ của Sachsen là [[Dresden]], cùng với [[Leipzig]] là các thành phố lớn nhất tại bang. Đây là bang lớn thứ 10 tại Đức về diện tích, với {{convert|18.413|km2|sqmi|0}}, và đứng hàng thứ sáu toàn quốc về dân số, với khoảng 4,3 triệu dân.
'''Bang tự do Sachsen''' ({{lang-de|Freistaat Sachsen}} {{IPA-de|ˈfʁaɪʃtaːt ˈzaksən|}}; {{lang-hsb|Swobodny stat Sakska}}) là một [[bang của Đức|bang]] nằm trong nội địa của [[Đức]]. Sachsen có biên giới về phía bắc với [[Brandenburg]], về phía tây-bắc với [[Sachsen-Anhalt]], về phía tây với bang tự do [[Thüringen]] và về phía tây-nam với bang tự do [[Bayern]]. Ngoài ra Sachsen còn có biên giới với các vùng [[Ústí nad Labem (vùng)|Ústí nad Labem]], [[Karlovy Vary (vùng)|Karlovy Vary]] của [[Cộng hòa Séc]] về phía nam và các tỉnh [[Lubuskie]], [[Dolnośląskie]] của [[Ba Lan]] về phía đông. Thủ phủ của Sachsen là [[Dresden]], cùng với [[Leipzig]] là các thành phố lớn nhất tại bang. Đây là bang lớn thứ 10 tại Đức về diện tích, với {{convert|18.413|km2|sqmi|0}}, và đứng hàng thứ sáu toàn quốc về dân số, với khoảng 4,3 triệu dân.


Sachsen nằm ở trung tâm của khu vực nói tiếng Đức thời xưa tại châu Âu, bang này có lịch sử kéo dài trên một thiên niên kỉ. Sachsen đã từng là một [[Công quốc Sachsen-Wittenberg|công quốc]] thời [[Trung cổ]], một [[Tuyển đế hầu quốc Sachsen|tuyển đế hầu quốc]] của [[Đế quốc La Mã Thần thánh]], một [[vương quốc Sachsen|vương quốc]], và từ năm 1918 đến 1952 và từ năm 1990 trở đi là một cộng hòa thuộc liên bang.
Sachsen nằm ở trung tâm của khu vực nói tiếng Đức thời xưa tại châu Âu, bang này có lịch sử kéo dài trên một thiên niên kỉ. Sachsen đã từng là một [[Công quốc Sachsen-Wittenberg|công quốc]] thời [[Trung Cổ|Trung cổ]], một [[Tuyển hầu quốc Sachsen|tuyển hầu quốc]] của [[Đế quốc La Mã Thần thánh]], một [[vương quốc Sachsen|vương quốc]], và từ năm 1918 đến 1952 và từ năm 1990 trở đi là một cộng hòa thuộc liên bang.


=== Hành chính===
=== Hành chính ===
[[File:Landkreise Sachsen 2012.svg|left|thumb|upright=1.30|Bản đồ 10 huyện tại Sachsen.]]
[[Tập tin:Landkreise Sachsen 2012.svg|trái|nhỏ|upright=1.30|Bản đồ 10 huyện tại Sachsen.]]
Sachsen được chia thành 10 huyện:
Sachsen được chia thành 10 huyện:
&nbsp; 1. [[Bautzen (huyện)|Bautzen]] (BZ)<br /><!--uses "<br>" to avoid
&nbsp; 1. [[Bautzen (huyện)|Bautzen]] (BZ)<br /><!--uses "<br>" to avoid
-- incorrect spacing of "#" indent alongside map -->
-- incorrect spacing of "#" indent alongside map -->
&nbsp; 2. [[Erzgebirgs (huyện)|Erzgebirgs]] (ERZ)<br />
&nbsp; 2. [[Erzgebirgskreis|Erzgebirgekreis]] (ERZ)<br />
&nbsp; 3. [[Görlitz (huyện)|Görlitz]] (GR)<br />
&nbsp; 3. [[Görlitz (huyện)|Görlitz]] (GR)<br />
&nbsp; 4. [[Leipzig (huyện)|Leipzig]] (L)<br />
&nbsp; 4. [[Leipzig (huyện)|Leipzig]] (L)<br />
Dòng 46: Dòng 82:
&nbsp; 7. [[Nordsachsen]] (TDO)<br />
&nbsp; 7. [[Nordsachsen]] (TDO)<br />
&nbsp; 8. [[Sächsische Schweiz-Osterzgebirge]] (PIR)<br />
&nbsp; 8. [[Sächsische Schweiz-Osterzgebirge]] (PIR)<br />
&nbsp; 9. [[Vogtland (huyện)]] (V)<br />
&nbsp; 9. [[Vogtlandkreis]] (V)<br />
10. [[Zwickau (huyện)|Zwickau]] (Z)
10. [[Zwickau (huyện)|Zwickau]] (Z)


Huyện Erzgebirgs bao trùm lên [[Dãy núi Quặng]], và huyện Schweiz-Osterzgebirge bao gồm vùng Thụy Sĩ Sachsen và dãy núi Đông Quặng. Ngoài ra, còn có [[quận của Đức|quận]] ({{lang-de|kreisfreie Städte}}), có địa vị ngang cấp huyện:
Huyện Erzgebirgekreis bao trùm lên [[Dãy núi Quặng]], và huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge bao gồm vùng Thụy Sĩ Saxon và dãy núi Quặng phía Đông. Ngoài ra, còn có 3 [[Thành phố độc lập cấp huyện (Đức)|thành phố độc lập]] ({{lang-de|kreisfreie Städte}}), có địa vị ngang cấp huyện:


# [[Chemnitz]] (C)
# [[Chemnitz]] (C)
Dòng 55: Dòng 91:
# [[Leipzig]] (L)
# [[Leipzig]] (L)


===Các thành phố lớn===
=== Huyện hành chính ===

Các thành phố lớn nhất tại Sachsen theo ước tính ngày 31 tháng 3 năm 2012.<ref name=SaxonyPopulations>{{chú thích web | url=http://www.statistik.sachsen.de/download/010_GB-Bev/Bev_Gemeinde.pdf| title=Bevölkerung des Freistaates Sachsen jeweils am Monatsende ausgewählter Berichtsmonate nach Gemeinden| publisher= | author= | date= 31 March 2012 | accessdate= 28 July 2012}}</ref>
{{clear left}}
{| class="wikitable" style="text-align:right; margin-right:60px "
{| class="wikitable" style="text-align:right; margin-right:60px "
|-
|-
!Hạng
!Hạng
!Huyện hành chính
!Thành phố
!Thủ phủ
!Dân số
!Dân số huyện (2018)<ref>{{Chú thích web|url=https://www.statistik.sachsen.de/html/426.htm|tựa đề=Statistik – Bevölkerungsbestand|ngày=2019-01-28|website=Cục Thống kê Bang tự do Sachsen|url-status=live}}</ref>
|-
|-
|align=left|1
|align=left|1
|[[Erzgebirgskreis]]
|align=left|[[Leipzig]]
| align="left" |[[Annaberg-Buchholz]]
|533.374
|340.373
|-
|-
|align=left|2
|align=left|2
|[[Zwickau (huyện)|Zwickau]]
|align=left|[[Dresden]]
| align="left" |[[Zwickau]]
|530.548
|319.998
|-
|-
|align=left|3
|align=left|3
|[[Mittelsachsen]]
|align=left|[[Chemnitz]]
| align="left" |[[Freiberg]]
|242.977
|308.153
|-
|-
|align=left|4
|align=left|4
|[[Bautzen (huyện)|Bautzen]]
|align=left|[[Zwickau]]
| align="left" |[[Bautzen]]
|92.888
|302.634
|-
|-
|align=left|5
|align=left|5
|[[Leipzig (huyện)|Leipzig]]
|align=left|[[Plauen]]
| align="left" |[[Borna]]
|65.689
|258.008
|-
|-
|align=left|6
|align=left|6
|[[Sächsische Schweiz-Osterzgebirge]]
|align=left|[[Gorlitz]]
| align="left" |[[Pirna]]
|55.264
|245.418
|-
|-
|align=left|7
|align=left|7
|[[Görlitz (huyện)|Görlitz]]
|align=left|[[Freiberg]]
| align="left" |[[Görlitz]]
|41.419
|256,587
|-
|-
|align=left|8
|align=left|8
|[[Meißen (huyện)|Meißen]]
|align=left|[[Bautzen]]
| align="left" |[[Meißen]]
|40.341
|242,862
|-
|-
|align=left|9
|align=left|9
|[[Vogtlandkreis]]
|align=left|[[Freital]]
| align="left" |[[Plauen]]
|39.392
|229,584
|-
|-
|align=left|10
|align=left|10
|[[Nordsachsen]]
|align=left|[[Pirna]]
| align="left" |[[Torgau]]
|38.711
|197,794
|}
|}


Dòng 109: Dòng 155:
{{Các bang của Cộng hòa Liên bang Đức}}
{{Các bang của Cộng hòa Liên bang Đức}}


{{sơ khai Sachsen}}
{{Commonscat|Saxony}}
{{Commonscat|Saxony}}

{{Liên kết bài chất lượng tốt|no}}


[[Thể loại:Sachsen| ]]
[[Thể loại:Sachsen| ]]
[[Thể loại:Bang của Đức]]
[[Thể loại:Vùng cấp một Liên minh châu Âu]]



{{Sachsen-stub}}
[[af:Sakse]]
[[als:Freistaat Sachsen]]
[[ar:ساكسونيا]]
[[an:Saxonia]]
[[ast:Saxonia]]
[[az:Saksoniya]]
[[id:Sachsen]]
[[ms:Sachsen]]
[[zh-min-nan:Sachsen]]
[[jv:Sachsen]]
[[be:Саксонія, федэральная зямля]]
[[be-x-old:Саксонія (фэдэральная зямля)]]
[[bar:Saggsn]]
[[bs:Saksonija]]
[[br:Saks]]
[[bg:Саксония]]
[[ca:Saxònia]]
[[cv:Саксони (федераллă çĕр)]]
[[cs:Sasko]]
[[co:Sassonia]]
[[cy:Sachsen]]
[[da:Sachsen]]
[[de:Sachsen]]
[[dsb:Sakska]]
[[et:Saksimaa]]
[[el:Σαξωνία]]
[[en:Saxony]]
[[es:Sajonia]]
[[eo:Saksio]]
[[eu:Saxonia]]
[[fa:زاکسن]]
[[fr:Saxe (Land)]]
[[fy:Saksen (dielsteat)]]
[[ga:An tSacsain]]
[[gv:Sachsen]]
[[gd:Sagsainn]]
[[gl:Saxonia - Sachsen]]
[[ko:작센 주]]
[[hy:Սաքսոնիա]]
[[hsb:Sakska]]
[[hr:Saska (pokrajina)]]
[[io:Saxonia]]
[[ia:Saxonia]]
[[ie:Saxonia]]
[[os:Саксони (зæхх)]]
[[is:Saxland]]
[[it:Sassonia]]
[[he:סקסוניה]]
[[pam:Saxony]]
[[ka:საქსონია]]
[[kk:Саксония еркін мемлекеті]]
[[kw:Sachsen]]
[[sw:Saksonia]]
[[ku:Saksonya]]
[[la:Saxonia]]
[[lv:Saksija]]
[[lt:Saksonija]]
[[lij:Sassonia]]
[[lmo:Sasonia]]
[[hu:Szászország]]
[[mk:Саксонија]]
[[mr:जाक्सन]]
[[nah:Saxonia]]
[[nl:Saksen (deelstaat)]]
[[nds-nl:Saksen (dailstoat)]]
[[ja:ザクセン州]]
[[nap:Sassonia]]
[[frr:Saksen (lönj)]]
[[no:Sachsen]]
[[nn:Sachsen]]
[[nov:Saxonia]]
[[oc:Saxònia (land)]]
[[uz:Saksoniya]]
[[pfl:Saksä]]
[[pnb:سیکسنی]]
[[pms:Sassònia]]
[[nds:Sassen (Bundsland)]]
[[pl:Saksonia]]
[[pt:Saxônia]]
[[ro:Saxonia]]
[[rm:Saxonia]]
[[qu:Sachsen]]
[[ru:Свободное государство Саксония]]
[[se:Sachsen]]
[[sco:Saxony]]
[[stq:Saksen (Buundeslound)]]
[[sq:Saksonia]]
[[simple:Saxony]]
[[sk:Sasko]]
[[sl:Saška]]
[[szl:Saksůńijo]]
[[sr:Саксонија]]
[[sh:Saksonija]]
[[fi:Saksi (osavaltio)]]
[[sv:Sachsen]]
[[tl:Sahonya]]
[[th:รัฐซัคเซิน]]
[[tr:Saksonya]]
[[uk:Вільна держава Саксонія]]
[[vec:Sassonia]]
[[vo:Saxän]]
[[war:Sachsen]]
[[yi:סאקסאניע]]
[[yo:Saxony]]
[[diq:Saksonya]]
[[zh:萨克森自由州]]

Bản mới nhất lúc 03:40, ngày 8 tháng 9 năm 2024

Free State of Saxony
Freistaat Sachsen (tiếng Đức)
Freischdaad Saggsn (tiếng Thượng Sachsen)
Swobodny stat Sakska (tiếng Thượng Sorbia)
—  Bang (Đức)  —
Hiệu kỳ của Free State of Saxony
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Free State of Saxony
Huy hiệu
Hiệu ca: Sachsenlied [de]
Free State of Saxony trên bản đồ Thế giới
Free State of Saxony
Free State of Saxony
Quốc giaĐức
Đặt tên theoNgười Sachsen sửa dữ liệu
Thủ phủDresden
Thành phố lớn nhấtLeipzig
Chính quyền
 • Thành phầnLandtag of Saxony
 • Minister-PresidentMichael Kretschmer (CDU)
 • Đảng cầm quyềnCDU / Greens / SPD
 • Hội đồng Liên bang Đức4 (trên 69)
 • Quốc hội Liên bang ĐứcResults of the 2021 German federal election
Diện tích
 • Tổng18,415,66 km2 (7,110,33 mi2)
Dân số (31 December 2018)
 • Tổng4.077.937
 • Mật độ220/km2 (570/mi2)
Tên cư dânNgười Saxon
GDP[1]
 • Tổng€146.511 tỷ (2022)
 • Bình quân đầu người€35,909 (2022)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166DE-SN
Thành phố kết nghĩaDolnośląskie, Lubuskie, Karlovy Vary, Ústí nad Labem, Liberec, Lazio sửa dữ liệu
Khu vực NUTSDED
HDI (2021)0.933[2]
very high · thứ 8 trên 16
Trang webwww.sachsen.de/en/

Bang tự do Sachsen (tiếng Đức: Freistaat Sachsen [ˈfʁaɪʃtaːt ˈzaksən]; tiếng Thượng Sorbia: Swobodny stat Sakska) là một bang nằm trong nội địa của Đức. Sachsen có biên giới về phía bắc với Brandenburg, về phía tây-bắc với Sachsen-Anhalt, về phía tây với bang tự do Thüringen và về phía tây-nam với bang tự do Bayern. Ngoài ra Sachsen còn có biên giới với các vùng Ústí nad Labem, Karlovy Vary của Cộng hòa Séc về phía nam và các tỉnh Lubuskie, Dolnośląskie của Ba Lan về phía đông. Thủ phủ của Sachsen là Dresden, cùng với Leipzig là các thành phố lớn nhất tại bang. Đây là bang lớn thứ 10 tại Đức về diện tích, với 18.413 kilômét vuông (7.109 dặm vuông Anh), và đứng hàng thứ sáu toàn quốc về dân số, với khoảng 4,3 triệu dân.

Sachsen nằm ở trung tâm của khu vực nói tiếng Đức thời xưa tại châu Âu, bang này có lịch sử kéo dài trên một thiên niên kỉ. Sachsen đã từng là một công quốc thời Trung cổ, một tuyển hầu quốc của Đế quốc La Mã Thần thánh, một vương quốc, và từ năm 1918 đến 1952 và từ năm 1990 trở đi là một cộng hòa thuộc liên bang.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ 10 huyện tại Sachsen.

Sachsen được chia thành 10 huyện:   1. Bautzen (BZ)
  2. Erzgebirgekreis (ERZ)
  3. Görlitz (GR)
  4. Leipzig (L)
  5. Meißen (MEI)(Meissen)
  6. Mittelsachsen (FG)
  7. Nordsachsen (TDO)
  8. Sächsische Schweiz-Osterzgebirge (PIR)
  9. Vogtlandkreis (V)
10. Zwickau (Z)

Huyện Erzgebirgekreis bao trùm lên Dãy núi Quặng, và huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge bao gồm vùng Thụy Sĩ Saxon và dãy núi Quặng phía Đông. Ngoài ra, còn có 3 thành phố độc lập (tiếng Đức: kreisfreie Städte), có địa vị ngang cấp huyện:

  1. Chemnitz (C)
  2. Dresden (DD)
  3. Leipzig (L)

Huyện hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Huyện hành chính Thủ phủ Dân số huyện (2018)[3]
1 Erzgebirgskreis Annaberg-Buchholz 340.373
2 Zwickau Zwickau 319.998
3 Mittelsachsen Freiberg 308.153
4 Bautzen Bautzen 302.634
5 Leipzig Borna 258.008
6 Sächsische Schweiz-Osterzgebirge Pirna 245.418
7 Görlitz Görlitz 256,587
8 Meißen Meißen 242,862
9 Vogtlandkreis Plauen 229,584
10 Nordsachsen Torgau 197,794

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bruttoinlandsprodukt, Bruttowertschöpfung | Statistikportal.de”. Statistische Ämter des Bundes und der Länder | Gemeinsames Statistikportal (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “Sub-national HDI – Area Database”. Global Data Lab (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Statistik – Bevölkerungsbestand”. Cục Thống kê Bang tự do Sachsen. 28 tháng 1 năm 2019.