Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 1)
Giao diện
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 1, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của đội hạng tư World Cup 2006 là Bồ Đào Nha, cùng các đội Thụy Điển, Hungary, Đan Mạch, Albania và Malta.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Đan Mạch giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Bồ Đào Nha đi đấu vòng play-off.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 10 | 6 | 3 | 1 | 16 | 5 | +11 | 21 | Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 | — | 1–1 | 1–0 | 0–1 | 3–0 | 3–0 | |
2 | Bồ Đào Nha | 10 | 5 | 4 | 1 | 17 | 5 | +12 | 19 | Tiến vào vòng 2 | 2–3 | — | 0–0 | 3–0 | 0–0 | 4–0 | |
3 | Thụy Điển | 10 | 5 | 3 | 2 | 13 | 5 | +8 | 18 | 0–1 | 0–0 | — | 2–1 | 4–1 | 4–0 | ||
4 | Hungary | 10 | 5 | 1 | 4 | 10 | 8 | +2 | 16 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | — | 2–0 | 3–0 | ||
5 | Albania | 10 | 1 | 4 | 5 | 6 | 13 | −7 | 7 | 1–1 | 1–2 | 0–0 | 0–1 | — | 3–0 | ||
6 | Malta | 10 | 0 | 1 | 9 | 0 | 26 | −26 | 1 | 0–3 | 0–4 | 0–1 | 0–1 | 0–0 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Copenhagen, Đan Mạch vào ngày mùng 6 tháng 1 năm 2008.[1]
Malta | 0–3 | Đan Mạch |
---|---|---|
Chi tiết | Larsen 12', 23' Nordstrand 89' |
Thụy Điển | 0–1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Chi tiết | Kahlenberg 22' |
Albania | 1–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Bogdani 29' | Chi tiết | Almeida 27' Bruno Alves 90+2' |
Thụy Điển | 4–0 | Malta |
---|---|---|
Källström 22' Majstorović 52' Ibrahimović 56' Berg 58' |
Chi tiết |
Đan Mạch | 1–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Bendtner 43' | Chi tiết | Liédson 86' |
Hungary | 0–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Pepe 10' |
Đan Mạch | 1–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
J. Poulsen 78' | Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 3–0 | Hungary |
---|---|---|
Simão 18', 79' Liédson 74' |
Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Cầu thủ | Đội tuyển | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Søren Larsen | Đan Mạch | 5 |
2 | Simão | Bồ Đào Nha | 4 |
3 | Erjon Bogdani | Albania | 3 |
Nicklas Bendtner | Đan Mạch | ||
Sándor Torghelle | Hungary | ||
Nani | Bồ Đào Nha | ||
Olof Mellberg | Thụy Điển | ||
4 | Christian Poulsen | Đan Mạch | 2 |
Roland Juhász | Hungary | ||
Hugo Almeida | Bồ Đào Nha | ||
Liédson | Bồ Đào Nha | ||
Marcus Berg | Thụy Điển | ||
Zlatan Ibrahimović | Thụy Điển | ||
Kim Källström | Thụy Điển |
- 1 bàn
|
|
|
Lượng khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
Albania | 13.522 | 7.400 | 10.848 |
Đan Mạch | 37.998 | 24.320 | 34.042 |
Hungary | 42.000 | 18.000 | 30.711 |
Malta | 11.000 | 2.041 | 5.756 |
Bồ Đào Nha | 50.115 | 29.350 | 36.433 |
Thụy Điển | 33.619 | 25.271 | 29.130 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Berendt, Lars (ngày 6 tháng 1 năm 2008). “Program for VM-kvalifikationskampene på plads” (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2008.