[go: nahoru, domu]

Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe

Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe (tiếng Anh: Zimbabwe national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Zimbabwe do Hiệp hội bóng đá Zimbabwe quản lý.

Zimbabwe
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCác chiến sĩ
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Zimbabwe
Liên đoàn châu lụcCAF (Châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngZdravko Logarušić
Đội trưởngKnowledge Musona
Thi đấu nhiều nhấtNorman Mapeza (92)
Ghi bàn nhiều nhấtPeter Ndlovu (38)
Sân nhàSân vận động Thể thao Quốc gia
Mã FIFAZIM
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 122 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất40 (4.1995)
Thấp nhất131 (10.2009, 2-3.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 131 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất56 (4.1995)
Thấp nhất128 (3.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Nam Rhodesia 0–4 Anh XI Anh
(Salisbury, Rhodesia; 26 tháng 6 năm 1929)
Trận thắng đậm nhất
 Botswana 0–7 Zimbabwe 
(Gaborone, Botswana; 26 tháng 8 năm 1990)
Trận thua đậm nhất
 Nam Phi 7–0  Rhodesia
(Nam Phi; 9 tháng 4 năm 1977)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 2004, 2006, 2017, 20192021

Thành tích lớn nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương bạc của Đại hội Thể thao châu Phi 1995. Đội đã từng 5 lần tham dự Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu

sửa
Vô địch: 2000; 2003; 2005; 2009
Á quân: 1998; 2001; 2013
Hạng ba: 2004; 2006
Vô địch: 1985
Á quân: 1983
Hạng ba: 1982

Thành tích quốc tế

sửa

Giải vô địch bóng đá thế giới

sửa
  • 1930 đến 1966 - Không tham dự
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại
  • 2018 - Bị cấm tham dự do không trả lương cho huấn luyện viên
  • 2022 - Không vượt qua vòng loại
  • 2026 - Không tham dự

Cúp bóng đá châu Phi

sửa

Zimbabwe đã 5 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi (2004, 2006, 2017, 20192021), tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 5
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1982 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
Tunisia  2004 Vòng 1 3 1 0 2 6 8
Ai Cập  2006 3 1 0 2 2 5
2008 đến 2015 Không vượt qua vòng loại
Gabon  2017 Vòng 1 3 0 1 2 4 8
Ai Cập  2019 3 0 1 2 1 6
Cameroon  2021 3 1 0 2 1 3
2023 Bỏ cuộc
Maroc  2025 Chưa xác định
Kenya  Tanzania  Uganda  2027
Tổng cộng 5 lần vòng 1 15 3 2 10 14 30

Danh hiệu

sửa
  • 3 lần vô địch (2000, 2003, 2005)
  • 2 lần á quân
  • 1 lần vô địch (1985)

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Đội hình được triệu tập tham dự CAN 2021.

Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Guinée.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
21 1TM Talbert Shumba 12 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 11 0 Zambia  Nkana
23 1TM Martin Mapisa 25 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha  Zamora
1 1TM Petros Mhari 15 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Platinum

14 2HV Onismor Bhasera 7 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 44 0 Cộng hòa Nam Phi  SuperSport United
15 2HV Teenage Hadebe 17 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 35 4 Hoa Kỳ  Houston Dynamo
6 2HV Alec Mudimu 8 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 26 0 Gruzia  Torpedo Kutaisi
12 2HV Bruce Kangwa 24 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 19 0 Tanzania  Azam
20 2HV Peter Muduhwa 11 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 12 0 Zambia  Highlanders
5 3TV Gerald Takwara 29 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 14 0 Zimbabwe  Ngezi Platinum
22 2HV Takudzwa Chimwemwe 26 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 12 0 Zambia  Nkana
3 2HV Jordan Zemura 14 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 6 0 Ý  Udinese
2 2HV Godknows Murwira 4 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 3 0 Zimbabwe  Platinum Stars

16 3TV Kudakwashe Mahachi 29 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 44 5 Cộng hòa Nam Phi  SuperSport United
13 3TV Thabani Kamusoko 2 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 20 0 Zambia  ZESCO United
4 3TV Kelvin Madzongwe 1 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 9 0 Zimbabwe  Platinum
11 3TV Never Tigere 16 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 6 1 Tanzania  Azam
7 3TV Ishmael Wadi 19 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 6 1 Cộng hòa Nam Phi  JDR Stars
8 3TV Kundai Benyu 12 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 5 0 Iceland  Vestri

17 4 Knowledge Musona 21 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 52 25 Ả Rập Xê Út  Al-Tai
10 4 Tino Kadewere 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 22 3 Pháp  Lyon
18 4 Prince Dube 17 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 14 7 Tanzania  Azam
9 4 David Moyo 17 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 5 0 Scotland  Hamilton Academical
19 4 Admiral Muskwe 21 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 6 1 Anh  Luton Town

Triệu tập gần đây

sửa

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Donovan Benard 12 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 11 0 Zimbabwe  Chicken Inn v.   Ethiopia, 14 November 2021
TM Taimon Mvula 5 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 1 0 Zimbabwe  Dynamos v.   Ethiopia, 14 November 2021
TM Washington Arubi 29 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 29 0 Cộng hòa Nam Phi  Tshakhuma Tsha Madzivhandila v.   Ghana, 12 October 2021
TM Ariel Sibanda 25 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 5 0 Zimbabwe  Highlanders v.   Zambia, 29 March 2021
TM Tatenda Mkuruva 4 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ  Michigan Stars v.   Botswana, 25 March 2021 PRE

HV Divine Lunga 28 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 18 0 Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns v.   Ethiopia, 14 November 2021
HV Tendayi Darikwa 13 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 13 0 Anh  Wigan Athletic v.   Ethiopia, 14 November 2021
HV Brendan Galloway 17 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Anh  Plymouth Argyle v.   Ethiopia, 14 November 2021
HV Rahman Kutsanzira 25 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Platinum v.   Ghana, 12 October 2021
HV Kelvin Moyo 3 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 6 0 Zambia  Nkana v.   Ethiopia, 7 September 2021
HV William Stima 29 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 0 0 Zimbabwe  Platinum v.   Ethiopia, 7 September 2021
HV Jimmy Dzingai 21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 11 0 Zambia  Nkana v.   Nam Phi, 3 September 2021 PRE
HV Qadr Amini 26 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 14 2 Zimbabwe  Ngezi Platinum 2021 COSAFA Cup
HV Carlos Mavhurume 2 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 7 0 Zimbabwe  CAPS United 2021 COSAFA Cup
HV MacClive Phiri 17 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 6 0 Cộng hòa Nam Phi  Venda Football Academy 2021 COSAFA Cup
HV Andrew Mbeba 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Highlanders 2021 COSAFA Cup
HV Lennox Mucheto 13 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Yadah Stars 2021 COSAFA Cup
HV Patrick Musaka 17 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 4 1 Zimbabwe  Harare City 2021 COSAFA Cup
HV Malvin Mkolo 28 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2 0 Zimbabwe  Bulawayo Chiefs 2021 COSAFA Cup
HV Victor Kamhuka 2 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1 0 Ấn Độ  Southern Samity v.   Zambia, 29 March 2021
HV Romario Matova 10 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 1 0 Bosna và Hercegovina  Gabela v.   Zambia, 29 March 2021
HV Tendai Jirira 12 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ  Detroit City v.   Zambia, 29 March 2021

TV Khama Billiat 19 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 48 17 Cộng hòa Nam Phi  Kaizer Chiefs v.   Ethiopia, 14 November 2021 RET
TV Marvelous Nakamba 19 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 23 0 Anh  Aston Villa v.   Ethiopia, 14 November 2021
TV Farai Madhanaga 14 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 9 0 Cộng hòa Nam Phi  Marumo Gallants v.   Ethiopia, 14 November 2021
TV Blessing Sarupinda 13 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 4 1 Cộng hòa Nam Phi  Sekhukhune United v.   Ethiopia, 14 November 2021
TV Jonah Fabisch 13 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đức  Hamburger SV II v.   Ethiopia, 14 November 2021
TV Tawanda Maswanhise 20 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Anh  Leicester City v.   Ethiopia, 14 November 2021
TV Marshall Munetsi 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 22 1 Pháp  Stade Reims v.   Ethiopia, 12 October 2021
TV Perfect Chikwende 19 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 2 1 Tanzania  Simba v.   Ethiopia, 12 October 2021
TV Tafadzwa Rusike 7 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 22 2 Zambia  ZESCO United v.   Ethiopia, 7 September 2021
TV Silas Songani 28 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 11 0 Zimbabwe  Platinum v.   Ethiopia, 7 September 2021
TV Butholezwe Ncube 24 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 6 0 Cộng hòa Nam Phi  AmaZulu v.   Ethiopia, 7 September 2021
TV Ovidy Karuru 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 50 7 Cộng hòa Nam Phi  Black Leopards v.   Nam Phi, 3 September 2021 PRE
TV Richard Hachiro 27 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 10 0 Zimbabwe  CAPS United 2021 COSAFA Cup
TV King Nadolo 4 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 8 0 Zimbabwe  Dynamos 2021 COSAFA Cup
TV Shadreck Nyahwa 5 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 7 0 Zimbabwe  Bulawayo Chiefs 2021 COSAFA Cup
TV Brian Banda 9 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Platinum 2021 COSAFA Cup
TV Tatenda Tavengwa 29 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 3 0 Zimbabwe  Harare City 2021 COSAFA Cup
TV Nyasha Dube 14 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ  Little Rock Rangers 2021 COSAFA Cup
TV Tanaka Chinyahara 12 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3 0 Zambia  Red Arrows v.   Zambia, 29 March 2021
TV Last Jesi 4 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Sudan  Al-Hilal v.   Zambia, 29 March 2021

Knox Mutizwa 12 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 18 6 Cộng hòa Nam Phi  Lamontville Golden Arrows v.   Ethiopia, 14 November 2021
Macauley Bonne 26 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 2 1 Anh  Ipswich Town v.   Ethiopia, 14 November 2021
Terrence Dzvukamanja 5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 12 0 Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates v.   Ghana, 12 October 2021
Delic Murimba 3 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 4 0 Zimbabwe  Bulawayo Chiefs 2021 COSAFA Cup
Farau Matare 8 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 0 0 Zimbabwe  Bulawayo Chiefs 2021 COSAFA Cup
Evans Rusike 13 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 28 4 Cộng hòa Nam Phi  SuperSport United v.   Zambia, 29 March 2021

Chú thích

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa