[go: nahoru, domu]

CAF Champions League là giải đấu cấp câu lạc bộ hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Phi tổ chức. Các câu lạc bộ vô địch các giải trong nước thuộc châu Phi sẽ được quyền tham dự giải đấu này. Nhà tài trợ chính của giải đấu này là 1 hãng viễn thông lớn ở châu Phi - MTN.

CAF Champions League
Thành lập1964
Khu vựcChâu Phi (CAF)
Số đội8 (bảng đấu)
52 (Tổng)
Đội vô địch
hiện tại
Ai Cập Al-Ahly SC
Câu lạc bộ
thành công nhất
Ai Cập Al-Ahly SC (8 lần)
Trang webcafonline.com
CAF Champions League 2021

Các trận chung kết

sửa

Cúp vô địch các câu lạc bộ châu Phi 1964-1997

sửa
Năm Đội chủ nhà Tỉ số Đội khách Địa điểm Tham dự
1964
Chi tiết
Cameroon  Oryx Douala 2 – 1 Mali  Stade Malien Sân vận động Accra, Accra 30,000
1966
Chi tiết
Mali  AS Real Bamako 3 – 1 Bờ Biển Ngà  Stade Abidjan Sân vận động thành phố, Bamako
Bờ Biển Ngà  Stade Abidjan 4 – 1 Mali  AS Real Bamako Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Stade Abidjan thắng chung cuộc 5 – 4
1967
Chi tiết
Ghana  Asante Kotoko SC 1 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert 2 – 2 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert w/o Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Omnisports de Yaoundé, Yaoundé
TP Engelbert thắng sau sự rút lui của Asante Kotoko trong trận đấu thứ 3
1968
Chi tiết
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert 5 – 0 Togo  Étoile Filante Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Togo  Étoile Filante 4 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert Sân vận động Général Eyadema, Lomé
TP Engelbert thắng chung cuộc 6 – 4
1969
Chi tiết
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert 2 – 2 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất  Ismaily SC Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất  Ismaily SC 3 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 130,000
Ismaily SC thắng chung cuộc 5 – 3
1970
Chi tiết
Ghana  Asante Kotoko SC 1 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert Sân vận động thể thao Kumasi, Kumasi
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Engelbert 1 – 2 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 3 – 2
1971
Chi tiết
Ghana  Asante Kotoko SC 2 – 0 Cameroon  Canon Yaoundé Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Cameroon  Canon Yaoundé 2 – 0 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Militaire Garoua, Yaoundé
Cameroon  Canon Yaoundé 1 – 0 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Garoua, Yaoundé
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 1 – 0 sau 3 lượt trận
1972
Chi tiết
Guinée  Hafia FC 4 – 2 Uganda  Simba FC Sân vận động 28 tháng 9, Conakry
Uganda  Simba FC 2 – 3 Guinée  Hafia FC Sân vận động Nakivubo, Kampala
Hafia FC thắng chung cuộc 7 – 4
1973
Chi tiết
Ghana  Asante Kotoko SC 4 – 2 Zaire  AS Vita Club Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Zaire  AS Vita Club 3 – 0 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
AS Vita Club thắng chung cuộc 5 – 4
1974
Chi tiết
Cộng hòa Congo  CARA Brazzaville 4 – 2 Ai Cập Ghazl Al-Mehalla Sân vận động Cách mạng, Brazzaville
Ai Cập Ghazl Al-Mehalla 1 – 2 Cộng hòa Congo CARA Brazzaville El-Mahalla, El-Mahalla El-Kubra
CARA Brazzaville thắng chung cuộc 6 – 3
1975
Chi tiết
Guinée  Hafia FC 1 – 0 Nigeria  Enugu Rangers Sân vận động 28 tháng 9, Conakry
Nigeria  Enugu Rangers 1 – 2 Guinée  Hafia FC Sân vận động Surulere, Lagos
Hafia FC thắng chung cuộc 3 – 1
1976
Chi tiết
Guinée  Hafia FC 3 – 0 Algérie  MC Alger Sân vận động 28 tháng 9, Conakry 30,000
Algérie  MC Alger 3 – 0
(4 - 1 Pen)
Guinée  Hafia FC Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers 80,000
MC Alger thắng chung cuộc 4 – 1 sau loạt đá penalty (3 – 3 sau hai lượt trận)
1977
Chi tiết
Ghana  Accra Hearts of Oak SC 0 – 1 Guinée  Hafia FC Sân vận động thể thao Accra, Accra
Guinée  Hafia FC 3 – 2 Ghana  Accra Hearts of Oak SC Sân vận động 28 tháng 9, Conakry
Hafia FC thắng chung cuộc 4 – 2
1978
Chi tiết
Guinée  Hafia FC 0 – 0 Cameroon  Canon Yaoundé Sân vận động 28 tháng 9, Conakry
Cameroon  Canon Yaoundé 2 – 0 Guinée  Hafia FC Sân vận động Omnisport, Yaoundé
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 2 – 0
1979
Chi tiết
Ghana  Accra Hearts of Oak SC 1 – 0 Cameroon  US Douala Sân vận động Ohene Djan, Accra
Cameroon  US Douala
1 – 0
(5 - 3 sau loạt sút penalty)
Ghana  Accra Hearts of Oak SC Sân vận động Omnisport, Yaoundé
US Douala thắng 5 – 3 sau loạt đá penalty (1 – 1 sau hai lượt trận)
1980
Chi tiết
Cameroon  Canon Yaoundé 2 – 2 Zaire  AS Bilima Sân vận động Militaire Garoua, Yaoundé
Zaire  AS Bilima 0 – 3 Cameroon  Canon Yaoundé Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 5 – 2
1981
Chi tiết
Algérie  JE Tizi-Ouzou 4 – 0 Zaire  AS Vita Club Sân vận động 1 tháng 11, Tizi-Ouzou 20,000
Zaire  AS Vita Club 0 – 1 Algérie  JE Tizi-Ouzou Sân vận động Accra Sports, Accra 30,000
JE Tizi-Ouzou thắng chung cuộc 5 – 0
1982
Chi tiết
Ai Cập  Al-Ahly 3 – 0 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 60,000
Ghana  Asante Kotoko SC 1 – 1 Ai Cập  Al-Ahly Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi 50,000
Al-Ahly thắng chung cuộc 4 – 1
1983
Chi tiết
Ai Cập  Al-Ahly 0 – 0 Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 90,000
Ghana  Asante Kotoko SC 1 – 0 Ai Cập  Al-Ahly
Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi 50,000
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 1 – 0
1984
Chi tiết
Ai Cập  Zamalek SC 2 – 0 Nigeria  Shooting Stars FC
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Nigeria  Shooting Stars FC 0 – 1 Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động Surulere, Lagos
Zamalek SC thắng chung cuộc 3 – 0
1985
Chi tiết
Maroc  FAR Rabat 5 – 2 Zaire  AS Bilima Sân vận động Moulay Abdellah, Rabat
Zaire  AS Bilima 1 – 1 Maroc  FAR Rabat Sân vận động Mobutu, Lubumbashi
FAR Rabat thắng chung cuộc 6 – 3
1986
Chi tiết
Ai Cập  Zamalek SC 2 – 0 Bờ Biển Ngà  Africa Sports Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Bờ Biển Ngà  Africa Sports 2 – 0
(2 - 4 Pen)
Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Zamalek SC thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc hòa 2 – 2)
1987
Chi tiết
Sudan  Al-Hilal Club 0 – 0 Ai Cập  Al-Ahly Sân vận động Al-Hilal, Omdurman
Ai Cập  Al-Ahly 2 – 0 Sudan  Al-Hilal Club Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 70,000
Al-Ahly thắng chung cuộc 2 – 0
1988
Chi tiết
Nigeria  Iwuanyanwu Nationale FC 1 – 0 Algérie  EP Sétif Sân vận động Liberty, Ibadan
Algérie  ES Sétif 4 – 0 Nigeria  Iwuanyanwu Nationale FC Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine 45.000
ES Sétif thắng chung cuộc 4 – 1
1989
Chi tiết
Maroc  Raja CA Casablanca 1 – 0 Algérie  MC Oran Sân vận động Mohamed V, Casablanca 50.000
Algérie  MC Oran 1 – 0
(2 - 4 Pen)
Maroc  Raja CA Casablanca Sân vận động 19 tháng 6 năm 1965, Oran 40.000
Raja CA Casablanca thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1990
Chi tiết
Algérie  JS Kabylie 1 – 0 Zambia  Nkana Red Devils Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers 70,000
Zambia  Nkana Red Devils 1 – 0
(2 - 4 Pen)
Algérie  JS Kabylie
Sân vận động Independence, Lusaka 35.000
JS Kabylie thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1991
Chi tiết
Tunisia  Club Africain 6 – 2 Uganda  Villa SC Sân vận động El Menzah, Tunis 40.000
Uganda  Villa SC 1 – 1 Tunisia  Club Africain Sân vận động Nakivubo, Kampala 25.000
Club Africain thắng chung cuộc 7 – 3
1992
Chi tiết
Maroc  Wydad Casablanca 2 – 0 Sudan  Al-Hilal Club Sân vận động Mohamed V, Casablanca
Sudan  Al-Hilal Club 0 – 0 Maroc  Wydad Casablanca Sân vận động Al-Hilal, Omdurman
Wydad Casablanca thắng chung cuộc 2 – 0
1993
Chi tiết
Ghana  Asante Kotoko SC 0 – 0 Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Ai Cập  Zamalek SC 0 – 0
(7 - 6 Pen)
Ghana  Asante Kotoko SC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Zamalek SC thắng 7 – 6 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0)
1994
Chi tiết
Ai Cập  Zamalek SC 0 – 0
Tunisia  ES Tunis Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 90 000
Tunisia  ES Tunis 3 – 1 Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động El Menzah, Tunis 50 000
ES Tunis thắng chung cuộc 3 – 1
1995
Chi tiết
Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates FC 2 – 2 Bờ Biển Ngà  ASEC Mimosas Sân vận động FNB, Johannesburg
Bờ Biển Ngà  ASEC Mimosas 0 – 1 Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates FC Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Orlando Pirates FC thắng chung cuộc 3 – 2
1996
Chi tiết
Nigeria  Shooting Stars FC 2 – 1 Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động Lekan Salami, Ibadan 30.000
Ai Cập  Zamalek SC 2 – 1
(5 - 4 Pen)
Nigeria  Shooting Stars FC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 75.000
Zamalek SC thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3)

CAF Champions League từ năm 1997 tới nay

sửa
Năm Đội chủ nhà Tỉ số Đội khách Địa điểm Tham dự
1997
Chi tiết
Ghana  Obuasi Goldfields 1 – 0 Maroc  Raja CA Casablanca Sân vận động Len Clay, Obuasi 20.000
Maroc  Raja CA Casablanca 1 – 0
(5 - 4 Pen)
Ghana  Obuasi Goldfields Sân vận động Mohamed V, Casablanca 85.000
Raja CA Casablanca thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1998
Chi tiết
Zimbabwe  Dynamos FC 0 – 0 Bờ Biển Ngà  ASEC Mimosas Sân vận động quốc gia, Harare 45.000
Bờ Biển Ngà  ASEC Mimosas 4 – 2 Zimbabwe  Dynamos FC Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan 50.000
ASEC Mimosas thắng chung cuộc 4 – 2
1999
Chi tiết
Maroc  Raja CA Casablanca 0 – 0 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Père-Jégo, Casablanca
Tunisia  ES Tunis 0 – 0
(3 - 4 Pen)
Maroc  Raja CA Casablanca Sân vận động El Menzah, Tunis 50.000
Raja CA Casablanca thắng 4 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0)
2000
Chi tiết
Tunisia  ES Tunis 1 – 2 Ghana  Accra Hearts of Oak SC Sân vận động El Menzah, Tunis 30,000
Ghana  Accra Hearts of Oak SC 3 – 1 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Accra Sports, Accra 45.000
Accra Hearts of Oak SC thắng chung cuộc 5 – 2
2001
Chi tiết
Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns FC 1 – 1 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Loftus Versfeld, Pretoria 5.000
Ai Cập  Al Ahly 3 – 0 Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns FC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 80.000
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 1
2002
Chi tiết
Maroc  Raja CA Casablanca 0 – 0 Ai Cập  Zamalek SC Sân vận động Mohamed V, Casablanca 60,000
Ai Cập  Zamalek SC 1 – 0 Maroc  Raja CA Casablanca Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 67,310
Zamalek SC thắng chung cuộc 1 – 0
2003
Chi tiết
Nigeria  Enyimba International FC 2 – 0 Ai Cập  Ismaily SC Sân vận động Enyimba International, Aba
Ai Cập  Ismaily SC 1 – 0 Nigeria  Enyimba International FC Sân vận động Ismailia, Ismaïlia 20,000
Enyimba International FC thắng chung cuộc 2 – 1
2004
Chi tiết
Tunisia  ÉS Sahel 2 – 1 Nigeria  Enyimba International FC Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse 28,000
Nigeria  Enyimba International FC 2 – 1
(5 - 3 Pen)
Tunisia  ÉS Sahel Sân vận động Enyimba International, Aba 60,000
Enyimba International FC thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3)
2005
Chi tiết
Tunisia  ÉS Sahel 0 – 0 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse 20.000
Ai Cập  Al Ahly 3 – 0 Tunisia  ÉS Sahel Sân vận động Học viện Quân sự, Cairo 35.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 0
2006
Chi tiết
Ai Cập  Al Ahly 1 – 1 Tunisia  CS Sfaxien Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 74,000
Tunisia  CS Sfaxien 0 – 1 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động 14 tháng 1, Radès 65.000
Al Ahly thắng chung cuộc 2 – 1
2007
Chi tiết
Tunisia  ÉS Sahel 0 – 0 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse 25,000
Ai Cập  Al Ahly 1 – 3 Tunisia  ÉS Sahel Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 74,000
ÉS Sahel thắng chung cuộc 3 – 1
2008
Chi tiết
Ai Cập  Al Ahly 2 – 0 Cameroon  Coton Sport FC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Cameroon  Coton Sport FC 2 – 2 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Roumdé Adjia, Garoua
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 2
2009
Chi tiết
Nigeria  Heartland FC 2 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe Sân vận động Dan Anyiam, Owerri 10,000
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe 1 – 0 Nigeria  Heartland FC Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi 35,000
TP Mazembe chung cuộc 2 – 2 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách
2010
Chi tiết
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe 5 – 0 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi 50.000
Tunisia  ES Tunis 1 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe Sân vận động 14 tháng 1, Radès 65.000
TP Mazembe thắng chung cuộc 6 – 1
2011
Chi tiết
Maroc  Wydad Casablanca 0 – 0 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Mohamed V, Casablanca 70.000
Tunisia  ES Tunis 1 – 0 Maroc  Wydad Casablanca Sân vận động 14 tháng 1, Radès 65.000
ES Tunis thắng chung cuộc 1 – 0
2012
Chi tiết
Ai Cập  Al Ahly 1 – 1 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Borg El Arab, Alexandria 25.000
Tunisia  ES Tunis 1 – 2 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Olympique de Radès, Radès 31.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 2
2013
Chi tiết
Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates FC 1 – 1 Ai Cập  Al Ahly Sân vận động Orlando, Soweto 40.000
Ai Cập  Al Ahly 2 – 0 Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates FC Sân vận động Arab Contractors, Cairo 20.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 1
2014 Cộng hòa Dân chủ Congo  AS Vita Club 2 – 2 Algérie  ES Setif Stade Tata Raphaël,Kinshasa 40,000
Algérie  ES Setif 1 – 1 Cộng hòa Dân chủ Congo  AS Vita Club Sân vận động Mustapha Tchaker,Blida 35,000
ES Setif chung cuộc 3 – 3 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách
2015 Algérie  USM Alger 1 – 2 Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe Sân vận động Omar Hamadi,Algiers 15,000
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe 2 – 0 Algérie  USM Alger Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi 35,000
TP Mazembe thắng chung cuộc 4 – 1
2016 Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns FC 3 – 0 Ai Cập  Zamalek SC Lucas Masterpieces Moripe Stadium,Pretoria 30,000
Ai Cập  Zamalek SC 1 – 0 Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns FC Sân vận động Borg El Arab, Alexandria 70,000
Mamelodi Sundowns FC thắng chung cuộc 3 – 1
2017 Ai Cập  Al-Ahly SC 1 – 1 Maroc  Wydad AC Casablanca Sân vận động Borg El Arab, Alexandria 60,000
Maroc  Wydad AC Casablanca 1 – 0 Ai Cập  Al-Ahly SC Sân vận động Mohamed V, Casablanca 65,000
Wydad AC Casablanca thắng chung cuộc 2 – 1
2018 Ai Cập  Al-Ahly SC 3 – 1 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Borg El Arab, Alexandria 60,000
Tunisia  ES Tunis 3 – 0 Ai Cập  Al-Ahly SC Sân vận động Olympique de Radès, Radès 60,000
ES Tunis thắng chung cuộc 4 – 3
2018–19 Maroc  Wydad AC Casablanca 1–1 Tunisia  ES Tunis Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat 50,000
Tunisia  ES Tunis Hủy bỏ Maroc  Wydad AC Casablanca Sân vận động Olympique de Radès, Radès 60,000
ES Tunis được tuyên bố là nhà vô địch sau khi trận lượt về bị hủy bỏ

Danh sách các câu lạc bộ đã giành chức vô địch và Á quân trong lịch sử giải đấu

sửa
Câu lạc bộ Vô địch Á quân Năm vô địch Năm giành vị trí Á quân
Ai Cập  Al-Ahly SC 8 4 1982, 1987, 2001, 2005, 2006, 2008, 2012, 2013 1983, 2007, 2017, 2018
Ai Cập  Zamalek SC 5 3 1984, 1986, 1993, 1996, 2002 1994, 2016, 2020
Cộng hòa Dân chủ Congo  TP Mazembe [pbt 1] 5 2 1967, 1968, 2009, 2010, 2015 1969, 1970
Tunisia  ES Tunis 4 4 1994, 2011, 2018, 2019 1999, 2000, 2010, 2012
Guinée  Hafia FC 3 2 1972, 1975, 1977 1976, 1978
Maroc  Wydad AC Casablanca 3 2 1992, 2017, 2022 2011, 2019
Maroc  Raja CA Casablanca 3 1 1989, 1997, 1999 2002
Cameroon  Canon Yaoundé 3 0 1971, 1978, 1980
Ghana  Asante Kotoko SC 2 5 1970, 1983 1967, 1971, 1973, 1982, 1993
Algérie  JS Kabylie [pbt 2] 2 0 1981, 1990
Nigeria  Enyimba International FC 2 0 2003, 2004
Algérie  ES Setif 2 0 1988, 2014
Cộng hòa Dân chủ Congo  AS Vita Club 1 2 1973 1981, 2014
Ghana  Accra Hearts of Oak SC 1 2 2000 1977, 1979
Tunisia  ÉS Sahel 1 2 2007 2004, 2005
Ai Cập  Ismaily SC 1 1 1969 2003
Cộng hòa Nam Phi  Orlando Pirates FC 1 1 1995 2013
Bờ Biển Ngà  ASEC Mimosas 1 1 1998 1995
Cộng hòa Nam Phi  Mamelodi Sundowns FC 1 1 2016 2001
Cameroon  Oryx Douala 1 0 1965
Bờ Biển Ngà  Stade Abidjan 1 0 1966
Cộng hòa Congo  CARA Brazzaville 1 0 1974
Algérie  MC Alger 1 0 1976
Cameroon  US Douala 1 0 1979
Maroc  FAR Rabat 1 0 1985
Tunisia  Club Africain 1 0 1991
Cộng hòa Dân chủ Congo  AS Dragons [pbt 3] 0 2 1980, 1985
Sudan  Al-Hilal Club 0 2 1987, 1992
Nigeria  Shooting Stars FC 0 2 1984, 1996
Nigeria  Heartland FC [pbt 4] 0 2 1988, 2009
Mali  Stade Malien 0 1 1965
Mali  AS Real Bamako 0 1 1966
Togo  Étoile Filante 0 1 1968
Uganda  Simba FC 0 1 1972
Ai Cập  Ghazl El-Mehalla 0 1 1974
Nigeria  Enugu Rangers 0 1 1975
Bờ Biển Ngà  Africa Sports 0 1 1986
Algérie  MC Oran 0 1 1989
Zambia  Nkana FC 0 1 1990
Uganda  Villa SC 0 1 1991
Ghana  Ashanti Gold SC [pbt 5] 0 1 1997
Zimbabwe  Dynamos FC 0 1 1998
Tunisia  CS Sfaxien 0 1 2006
Cameroon  Coton Sport FC 0 1 2008
Algérie  USM Alger 0 1 2015
Cộng hòa Nam Phi  Kaizer Chiefs 0 1 2021

Chú thích

sửa
  1. ^ Includes TP Engelbert
  2. ^ Còn được biết đến với tên JE Tizi-Ouzou
  3. ^ ex. AS Bilima
  4. ^ còn được gọi là Iwuanyanwu Nationale FC
  5. ^ ex. Obuasi Goldfields

Tham khảo

sửa