Drachma
Drachma (có thể dịch là đracma) còn có tên khác drachmas hoặc drachmae (δραχμή, pl. δραχμές hoặc δραχμαί) là đơn vị tiền tệ của Hy Lạp được sử dụng trước khi đồng Euro[1] được thay thế và hiện nay đồng Drachma có thể sẽ quay trở lại nếu Hy Lạp không có biện pháp giải quyết khủng hoảng nợ và chính sách cứu trợ của Liên minh châu Âu. Các bên trong Liên minh châu Âu cố gắng giải quyết vấn đề Hy Lạp và đưa ra một quyết định cứng rắn "Sẽ không để Hy Lạp rời khỏi Liên minh châu Âu"
Ελληνική Δραχμή | |
---|---|
Drachma Hy Lạp | |
Mã ISO 4217 | GRD |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Hy Lạp |
Website | www.bankofgreece.gr |
Sử dụng tại | Hy Lạp |
Lạm phát | 3.1% (2000) |
Nguồn | Grecian.net |
ERM | |
Tham gia từ | 3/1998 |
Tỷ giá cố định từ | 19/6/2000 |
Thay thế bằng €, không tiền mặt | 1/1/2001 |
Thay thế bằng €, tiền mặt | 1/1/2002 |
€ = | 340.750 Δρ. |
Ký hiệu | Δρχ., Δρ. or ₯ |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 5, 10, 20, 50, 100, 500 Δρ. |
Ít dùng | 10c, 20c, 50c, 1 and 2 Δρ. |
Tiền giấy | |
Thường dùng | 100, 200, 1000, 5000, 10000 Δρ. |
Ít dùng | 50, 500 Δρ. |
Nơi in tiền | Ngân hàng Hy Lạp [cần dẫn nguồn] |
Website | www.bankofgreece.gr |
Nơi đúc tiền | Ngân hàng Hy Lạp [cần dẫn nguồn] |
Website | www.bankofgreece.gr |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Hình ảnh
sửaXem thêm
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Drachma. |
- History of Greek Banknotes Lưu trữ 2020-03-09 tại Wayback Machine
- Overview of the modern Greek drachma from the BBC
- The Greek currency history Complete presentation of the Greek modern coins
- Greek Drachma Coin Information
- A History of Measures The Use of Obeliskoi (Internet Archive)
Bản mẫu:Euro topics Bản mẫu:Symbols of Greece
- ^ Simitis, Costas (30 tháng 4 năm 2014), “The election of 6 May: euro or drachma?”, The European debt crisis, Manchester University Press, tr. 234–247, truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022
- ^ Wallace, William (1947). “Greek Coins and Greek History”. Phoenix. 1: 30. doi:10.2307/1086105. ISSN 0031-8299.