1931
năm
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1931
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 |
Năm: | 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 |
Lịch Gregory | 1931 MCMXXXI |
Ab urbe condita | 2684 |
Năm niên hiệu Anh | 20 Geo. 5 – 21 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1380 ԹՎ ՌՅՁ |
Lịch Assyria | 6681 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1987–1988 |
- Shaka Samvat | 1853–1854 |
- Kali Yuga | 5032–5033 |
Lịch Bahá’í | 87–88 |
Lịch Bengal | 1338 |
Lịch Berber | 2881 |
Can Chi | Canh Ngọ (庚午年) 4627 hoặc 4567 — đến — Tân Mùi (辛未年) 4628 hoặc 4568 |
Lịch Chủ thể | 20 |
Lịch Copt | 1647–1648 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 20 民國20年 |
Lịch Do Thái | 5691–5692 |
Lịch Đông La Mã | 7439–7440 |
Lịch Ethiopia | 1923–1924 |
Lịch Holocen | 11931 |
Lịch Hồi giáo | 1349–1350 |
Lịch Igbo | 931–932 |
Lịch Iran | 1309–1310 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1293 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 6 (昭和6年) |
Phật lịch | 2475 |
Dương lịch Thái | 2474 |
Lịch Triều Tiên | 4264 |
Sự kiện
- 26 tháng 3 - Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập.
Sinh
- 2 tháng 9 - Đặng Xuân Kỳ, Giáo sư triết học Việt Nam (mất 2010)
- 23 tháng 11 - Phạm Song (m. 2011), Giáo sư, Viện sĩ y học, nguyên Bộ trưởng Bộ Y tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá VII, Giải thưởng Hồ Chí Minh.
Mất
- 18 tháng 10 - Thomas Edison
- 27 tháng 2 - Hoàng Văn Hợp, liệt sĩ cách mạng Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp (sinh 1902)
Giải Nobel
- Vật lý - không có giải
- Hóa học - Carl Bosch, Friedrich Bergius
- Y học - Otto Heinrich Warburg
- Văn học - Erik Axel Karlfeldt
- Hòa bình - Jane Addams, Nicholas Murray Butler
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1931. |