[go: nahoru, domu]

Drachma

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:09, ngày 31 tháng 12 năm 2012 (clean up, replaced: {{Citation → {{chú thích (2), {{reflist}} → {{Tham khảo}}). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Drachma còn có tên khác drachmas hoặc drachmae (δραχμή, pl. δραχμές or δραχμαί) là đơn vị tiền tệ của Hy Lạp được sử dụng trước khi đồng Euro được thay thế và hiện nay đồng Drachma có thể sẽ quay trở lại nếu Hy Lạp không có biện pháp giải quyết khủng hoảng nợ và chính sách cứu trợ của Liên minh Châu Âu. Các bên trong Liên minh Châu Âu cố gắng giải quyết vấn đề Hy Lạp và đưa ra một quyết định cứng rắn "Sẽ không để Hy Lạp rời khỏi Liên minh Châu Âu"

  • 1 drachma Hy Lạp = 74.95 đồng Việt Nam
  • 1000 drachma Hy Lạp = ~75,000 đồng Việt Nam
Ελληνική Δραχμή
Tập tin:500 drachma-coin-front.jpg
Drachma Hy Lạp bằng tiền xu
Mã ISO 4217GRD
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Hy Lạp
 Websitewww.bankofgreece.gr
Sử dụng tại Hy Lạp
Lạm phát3.1% (2000)
 NguồnGrecian.net
ERM
 Tham gia từ3/1998
 Tỷ giá cố định từ19/6/2000
 Thay thế bằng €, không tiền mặt1/1/2001
 Thay thế bằng €, tiền mặt1/1/2002
=340.750 Δρ.
Ký hiệuΔρχ., Δρ. or ₯
Tiền kim loại
 Thường dùng5, 10, 20, 50, 100, 500 Δρ.
 Ít dùng10c, 20c, 50c, 1 and 2 Δρ.
Tiền giấy
 Thường dùng100, 200, 1000, 5000, 10000 Δρ.
 Ít dùng50, 500 Δρ.
Nơi in tiềnNgân hàng Hy Lạp [cần dẫn nguồn]
 Websitewww.bankofgreece.gr
Nơi đúc tiềnNgân hàng Hy Lạp [cần dẫn nguồn]
 Websitewww.bankofgreece.gr
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ.

Hình ảnh

Xem thêm

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Greek phoenix
Greek currency
1832–2001
Kế nhiệm:
euro

Bản mẫu:Euro topics Bản mẫu:Symbols of Greece