bày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤j˨˩ | ɓaj˧˧ | ɓaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabày
- Sắp xếp theo một thứ tự nào đó.
- Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm
- Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm.
- Thì trân thức thức sẵn bày (Truyện Kiều)
- Hiện rõ ra.
- Cảnh tranh giành bày ra trước mặt.
- Chỉ vẽ cho.
- Bày cho cách tiến hành.
- Tìm cách thực hiện một mục đích.
- Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trường Chinh)
- Tỏ ý kiến.
- Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (Truyện Kiều)
- Tổ chức.
- Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (Truyện Kiều)
- Bày vẽ nói tắt.
- Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.
Tham khảo
sửa- "bày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)