bird
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɜːd/
Hoa Kỳ | [ˈbɜːd] |
Danh từ
sửabird /ˈbɜːd/
Thành ngữ
sửa- a bird in the bush: Điều mình không biết; điều không chắc chắn có.
- birds of a feather: Những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc.
- birds of a feather flock together: (Tục ngữ) Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
- a bird in the hand: Vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn.
- a bird in the hand is worth two in the bush: (Tục ngữ) Không nên thả mồi bắt bóng.
- bird of ill omen:
- bird of passage: Chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó.
- bird of peace: Chim hoà bình, bồ câu.
- to get the bird:
- to give/flip someone the bird:
- to kill two birds with one stone: Một công đôi việc.
- little bird: Người báo tin vô danh.
- old bird: Xem Old
Tham khảo
sửa- "bird", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)