dãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔaj˧˥ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ːj˩˧ | ɟaːj˧˩ | ɟa̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadãi
- Nước dãi (nói tắt).
- Mồm miệng đầy dãi.
- Thèm nhỏ dãi (thèm quá).
Động từ
sửadãi
- (Kết hợp hạn chế) Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào.
- Dãi vải.
- Dãi nắng.
- Nói ra những điều giấu kín trong lòng.
- Dãi bày tâm sự.
Tham khảo
sửa- "dãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)