một số
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ so˧˥ | mo̰k˨˨ ʂo̰˩˧ | mok˨˩˨ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ ʂo˩˩ | mo̰t˨˨ ʂo˩˩ | mo̰t˨˨ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửamột số
- Số lượng nào đó (thường là ít) trong quan hệ với toàn thể, tổng thể.
- thu thập một số chứng cứ.
- tham khảo một số tài liệu.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Một số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam