nói dối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ zoj˧˥ | nɔ̰j˩˧ jo̰j˩˧ | nɔj˧˥ joj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ ɟoj˩˩ | nɔ̰j˩˧ ɟo̰j˩˧ |
Động từ
sửanói dối
- Nói sai sự thật một cách cố ý, nhằm che giấu điều gì.
- nói dối quen mồm
- ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối "thành ngữ"
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Nói dối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam