[go: nahoru, domu]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaːt˧˥ ɣaːn˧˧ɲa̰ːk˩˧ ɣaːŋ˧˥ɲaːk˧˥ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːt˩˩ ɣaːn˧˥ɲa̰ːt˩˧ ɣaːn˧˥˧

Tính từ

sửa

nhát gan

  1. Sợ sệt, không dám làm.
    Nhát gan nên không vượt qua sông được.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa