nhóm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔm˧˥ | ɲɔ̰m˩˧ | ɲɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔm˩˩ | ɲɔ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanhóm
- Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định.
- Chia mỗi nhóm năm người.
- Nhóm hiện vật khảo cổ.
- Nhóm máu A.
Động từ
sửanhóm
- (Kng.) . Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày.
- Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên.
- Nhóm lửa.
- Nhóm lò.
- Nhóm bếp nấu cơm.
- Bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát triển lên.
- Phong trào đấu tranh mới nhóm lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)