[go: nahoru, domu]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔm˧˥ɲɔ̰m˩˧ɲɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔm˩˩ɲɔ̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhóm

  1. Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định.
    Chia mỗi nhóm năm người.
    Nhóm hiện vật khảo cổ.
    Nhóm máu A.

Động từ

sửa

nhóm

  1. (Kng.) . Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày.
  2. Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên.
    Nhóm lửa.
    Nhóm lò.
    Nhóm bếp nấu cơm.
  3. Bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát triển lên.
    Phong trào đấu tranh mới nhóm lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa