[go: nahoru, domu]

Tính từ

sửa

nhẹ

Từ trái nghĩa

sửa

nặng

Dịch

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ɲɛ̰˨˨ɲɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˨˨ɲɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nhẹ

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

nhẹ trgt.

  1. Không nặng.
    Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi. (tục ngữ)
  2. tỉ trọng nhỏ.
    Nhôm là một kim loại nhẹ.
    Dầu hỏa nhẹ hơn nước.
  3. Không nặng nhọc.
    Công việc nhẹ.
  4. mức độ thấp.
    Gió nhẹ.
    Bước nhẹ.
  5. Không nguy hiểm đến tính mệnh.
    Bệnh nhẹ.
  6. Có thể chịu được.
    Phạt nhẹ.
  7. Bị coi thường.
    Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (Nguyễn Công Trứ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa