[go: nahoru, domu]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuəj˧˧nuəj˧˥nuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuəj˧˥nuəj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nuôi

  1. (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ.

Động từ

sửa

nuôi

  1. Cho ăn uống, chăm sóc để duy trìphát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, . Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội).
  2. Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn. Nuôi nhiều ước .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa