thân phận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰən˧˧ fə̰ʔn˨˩ | tʰəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ | tʰəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˥ fən˨˨ | tʰən˧˥ fə̰n˨˨ | tʰən˧˥˧ fə̰n˨˨ |
Danh từ
sửathân phận
- Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước.
- Thân phận nghèo hèn.
- Thân phận tôi đòi.
Tham khảo
sửa- "thân phận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)