[go: nahoru, domu]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧tʂɛ˧˩˨tʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩tʂɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt trung cổ tlẻ.

Tính từ

sửa

trẻ

  1. Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức.
    Thời trẻ.
    Thế hệ trẻ.
    Một người trẻ lâu.
    Sức còn trẻ.
  2. Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại.
    Nền công nghiệp trẻ.
    Những cây bút trẻ.
    Trẻ tuổi nghề.

Đồng nghĩa

sửa
ở vào thời kì còn ít tuổi đời

Dịch

sửa

Trái nghĩa

sửa
ở vào thời kì còn ít tuổi đời

Danh từ

sửa

trẻ

  1. Đứa bé, đứa nhỏ (nói khái quát).
    Có tiếng trẻ khóc.
    trẻ.
    Yêu trẻ.
    Nuôi dạy trẻ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa