Category:Herschel (space telescope)

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Herschel; 赫歇爾太空望遠鏡; Herschel űrtávcső; Herschel (espazio-behatokia); Observatori espacial Herschel; Herschel-Weltraumteleskop; Herschel Space Observatory; رصدخانه فضایی هرشل; Хершел; Ruimtetelescoop Herschel; Sonda spațială Herschel-Planck; 赫歇爾太空望遠鏡; Telescòpi espaciau Herschel; Herşel Kosmik Teleskopu; Herschelteleskopet; Herschel Space Observatory; טלסקופ החלל הרשל; Herschelov vesmírny ďalekohľad; 赫雪爾太空望遠鏡; 赫歇尔空间天文台; ハーシェル宇宙望遠鏡; Herschel; Гершель (телескоп); Kosmoteleskopo Herschel; Herschelova vesmírná observatoř; ஹெர்ஷெல் விண் ஆய்வகம்; Herschel Space Observatory; Гершель; Herschel; Гершель; Гэршэль; 赫雪爾太空望遠鏡; ഹെർഷൽ ബഹിരാകാശ നിരീക്ഷണാലയം; Kosmiczne Obserwatorium Herschela; กล้องโทรทรรศน์อวกาศเฮอร์เชล; Observatório Espacial Herschel; Herschel-Weltraumteleskop; Kính thiên văn không gian Herschel; 赫雪爾太空望遠鏡; Herschel Space Observatory; Herschel-ruimtesterrewag; Свемирска опсерваторија Хершел; Herschel Space Observatory; Herschel kosminė observatorija; Herschel Uzay Gözlemevi; 赫谢尔太空观察站; Herschel Space Observatory; Herschel-teleskopet; Herschel-teleskopet; Svemirska opservatorija Herschel; Balai Cerap Angkasa Lepas Herschel; Herschel-svemirski teleskop; Herscheli kosmoseteleskoop; 허셜 우주망원경; Telescopio espacial Herschel; مرصد هيرشل الفضائي; 赫歇尔空间天文台; Ruimtetelescoop Herschel; observatorio espacial de la ESA; télescope spatial de l'ESA; space observatory satellite; optescht Instrument; csillagászati műhold; romteleskop; space observatory satellite; космический телескоп; касьмічны тэлескоп; abgeschaltetes Infrarotweltraumteleskop; ESA space observatory; ESA space observatory; رصدخانهٔ فضایی فروسرخ متعلق به آژانس فضایی اروپا; největší kosmický teleskop pracující s infračerveným zářením; rymdteleskop; Observatorio Espacial Herschel; Herschel Space Observatory; FIRST; Telescope spatial Herschel; Télescope spatial herschel; télescope spatial Herschel; Herschel Space Observatory; Sonda Herschel; Heršela kosmiskā observatorija; 赫歇尔空间天文台; 赫歇尔太空天文台; 赫歇尔太空望远镜; 赫歇爾太空天文臺; 赫協爾太空天文臺; Sonda spaţială Herschel-Planck; ハーシェル 宇宙望遠鏡; Herschel Space Observatory; Teleskop Herschel; Herschel Space Observatory; Herschel Space Observatory; Herschel Space Observatory; Herschel Ruimtetelescoop; Herschel Space Observatory; Herschel Space Telescope; מצפה החלל הרשל; Herschel Space Observatory; Космічний телескоп Гершель; Телескоп Гершель; Herschel; Herschel ruimtetelescoop; Телескоп Гершель; Космический телескоп «Гершель»; رصدخانهٔ فضایی هرشل; تلسکوپ فضایی هرشل</nowiki>
Kính thiên văn không gian Herschel 
ESA space observatory
Tải lên phương tiện
Là một
Được đặt tên theo
Nhà quản lý
Khởi hành
Hãng sản xuất
Tên lửa đẩy
  • Ariane 5 ECA (V188)
Ngày phóng tàu vũ trụ
  • 14 tháng 5 năm 2009 (13:12:02)
Lagrangian point
  • L2-Earth-Sun
Type of orbit
Ngày bắt đầu phục vụ
  • 21 tháng 7 năm 2009
Ngày rút về
  • 17 tháng 6 năm 2013 (12:25)
Sự kiện quan trọng
Chạy bởi
Khối lượng
  • 3.400 kg (gross weight)
Chiều rộng
  • 4 m
Chiều cao
  • 7,5 m
Khác với
trang chủ chính thức
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q209630
ISNI: 0000000104506779
mã số VIAF: 156338256
định danh GND: 1135746702
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: no2009067219
định danh NORAF: 1512647518024
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

Tập tin trong thể loại “Herschel (space telescope)”

17 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 17 tập tin.