[go: nahoru, domu]

Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Middle Chinese (MC kaep, “shell; armor”). Cognate with Northern Thai ᨠᩣ᩠ᨷ, Lao ກາບ (kāp), Khün ᨠᩣ᩠ᨷ, ᦂᦱᧇ (k̇aab), Shan ၵၢပ်ႇ (kàap), Ahom 𑜀𑜆𑜫 (kap), Nong Zhuang gaeb, Thai กาบ (gàap).

Noun

edit

cáp (, )

  1. spathe
    Synonyms: bo, cáp bo, táp ná, cáp ná
    cáp làngareca spathe
  2. sheath
    cáp duốcbanana sheath
  3. sapwood
    Synonym: tạp
    cáp mạysapwood of a tree
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Verb

edit

cáp ()

  1. to meet
    Synonyms: chập, ngộ, phúng, thuông
    tàng cápintersection (literally, “(where) roads meet”)
  2. to jointly collect (wealth)
    Synonym: thom
    cáp pổn hết puônto save up money for trade
  3. to join
    cáp lềnto join ropes
  4. to participate in; to make friends with
    Synonym: pậu
    Hâu hết lặc lầu bấu cáp.
    Do not make friends with thieves.
Derived terms
edit

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Etymology

edit

From French câble.

Pronunciation

edit

Noun

edit

cáp

  1. a cable
    dây cápa cable
    cáp quangfiber-optic cable
  2. (television) Short for truyền hình cáp (cable television).
    Nhà mày có (truyền hình) cáp không?
    You got cable?