[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

tốn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do LR0725 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:49, ngày 14 tháng 5 năm 2023 (Undid edits by 2402:9D80:3AE:4D98:3D94:CF61:45E3:DCD3 (talk) to last version by HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˥to̰ŋ˩˧toŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˩˩to̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tốn

  1. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.

Động từ

[sửa]

tốn

  1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì.
    Tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà.
  2. Mất nhiều, có phần lãng phí.
    Tốn tiền vô ích.
    Tiêu tốn tiền quá.
    Tốn công hại của.

Tham khảo

[sửa]