[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

tương đối

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 14.191.207.69 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 10:38, ngày 6 tháng 4 năm 2019. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥tɨəŋ˧˥ ɗo̰j˩˧tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɗoj˩˩tɨəŋ˧˥˧ ɗo̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

tương đối

  1. so sánh với cái khác; có điều kiện, không tựmột mình.
    Sức mạnh tương đối.
    Tự do tương đối.
  2. (Thuyết) Thuyết do Albert Einstein nêu lên, cho rằng muốn xác định một sự kiện trong không gian và trong thời gian đối với người quan sát cần phải xác định bốn tọa độ, ba trong không gian và một trong thời gian.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]