[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

tho

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:16, ngày 21 tháng 3 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ˧˧tʰɔ˧˥tʰɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˥tʰɔ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tho

  1. Thua kém.
    Chịu tho.
    Xin tho.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Anh

Từ nguyên

Phần lớn được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ; là từ biến đổi của though. So sánh với tho'.

Phó từ

tho (không so sánh được)

  1. (Không chính thức, chủ yếu là Mỹ) Dạng viết khác của though

Tiếng Mường

Từ tương tự

Đại từ nhân xưng

  1. Tôi, ta.

Ghi chú sử dụng

Từ này chỉ xuất hiện trong motruyện thơ.

Động từ

tho

  1. Đo.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.470.

Tiếng Nguồn

Đại từ nhân xưng

tho

  1. tôi, ta, tao, mình, v.v.