[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

cúm

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kum˧˥kṵm˩˧kum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˩˩kṵm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cúm

  1. Bệnh do một thứ vi-rút gây sốt, sổ mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
    Một dịch cúm lan ra khắp làng.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

Cách phát âm

Danh từ

cúm

  1. đùi.
  2. mông.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên