Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chịu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã hủy sửa đổi của 113.190.160.155 (Thảo luận) quay về phiên bản của Luckas-bot |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
'''chịu''' |
'''chịu''' |
||
# [[bằng lòng|Bằng lòng]], [[ưng thuận]]. |
# [[bằng lòng|Bằng lòng]], [[ưng thuận]]. |
||
#: '' |
#: ''Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không '''chịu''' mất nước ([[w:Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh]])'' |
||
# [[đành|Đành]] [[nhận]], không thể khác [[được]]. |
# [[đành|Đành]] [[nhận]], không thể khác [[được]]. |
||
#: ''Mình làm mình '''chịu''', kêu mà ai thường (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)'' |
#: ''Mình làm mình '''chịu''', kêu mà ai thường (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)'' |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
#: ''Túng quá chưa trả được nợ, xin '''chịu''''' |
#: ''Túng quá chưa trả được nợ, xin '''chịu''''' |
||
# [[tiếp nhận|Tiếp nhận]] một [[tác động]] [[bên ngoài]]. |
# [[tiếp nhận|Tiếp nhận]] một [[tác động]] [[bên ngoài]]. |
||
#: '' |
#: ''Ông cụ tài '''chịu''' rét'' |
||
# [[thừa nhận|Thừa nhận]] là [[kém]] [[người]] khác. |
# [[thừa nhận|Thừa nhận]] là [[kém]] [[người]] khác. |
||
#: '''''Chịu''' anh là người biết nhiều chuyện'' |
#: '''''Chịu''' anh là người biết nhiều chuyện'' |
||
# [[cố gắng|Cố gắng]] làm một [[việc]] [[đòi hỏi]] [[tốn]] [[công]]. |
# [[cố gắng|Cố gắng]] làm một [[việc]] [[đòi hỏi]] [[tốn]] [[công]]. |
||
#: '' |
#: ''Cháu nó cũng '''chịu''' đọc sách.'' |
||
#: ''Bị ốm không '''chịu''' đi khám.'' |
|||
# [[trgt|Trgt]]. [[Chưa]] [[trả]] [[ngay]] [[được]]. |
# [[trgt|Trgt]]. [[Chưa]] [[trả]] [[ngay]] [[được]]. |
||
#: ''Đón bà hàng gạo mà đong '''chịu''' ([[w:Nguyên Hồng|Nguyên Hồng]]).'' |
#: ''Đón bà hàng gạo mà đong '''chịu''' ([[w:Nguyên Hồng|Nguyên Hồng]]).'' |
Phiên bản lúc 04:29, ngày 14 tháng 9 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔw˨˩ | ʨḭw˨˨ | ʨiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiw˨˨ | ʨḭw˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
chịu
- Bằng lòng, ưng thuận.
- Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (Hồ Chí Minh)
- Đành nhận, không thể khác được.
- Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (Truyện Kiều)
- Nhận là không thể làm được.
- Bài toán khó thế thì xin chịu
- Chưa trả được nợ.
- Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu
- Tiếp nhận một tác động bên ngoài.
- Ông cụ tài chịu rét
- Thừa nhận là kém người khác.
- Chịu anh là người biết nhiều chuyện
- Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công.
- Cháu nó cũng chịu đọc sách.
- Trgt. Chưa trả ngay được.
- Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Nguyên Hồng).
Tham khảo
- "chịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)