[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

gỉ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭ˧˩˧ji˧˩˨ji˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˩ɟḭʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gỉ

  1. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá.
    Xe đạp lắm gỉ quá.

Động từ

[sửa]

gỉ

  1. Làm cho gỉ.
    Mạ thế này thì dễ bị gỉ.
    Thép không gỉ.
  2. Như dử mắt

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]