[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

lược

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔk˨˩lɨə̰k˨˨lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨək˨˨lɨə̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lược

  1. Đồ dùng bằng sừng, nhựa, gỗ, có răng để chải tóc.
    Dùng lược chải đầu.

Động từ

lược

  1. Bỏ bớt đi.
    Lược những câu thừa trong bài văn.

Tham khảo