[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

lược

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 118.69.6.158 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 13:43, ngày 16 tháng 4 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔk˨˩lɨə̰k˨˨lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨək˨˨lɨə̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lược

  1. Đồ dùng bằng sừng, nhựa, gỗ, có răng để chải tóc.
    Dùng lược chải đầu.

Động từ

[sửa]

lược

  1. Bỏ bớt đi.
    Lược những câu thừa trong bài văn.

Tham khảo

[sửa]