[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

ngay

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:39, ngày 4 tháng 5 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaj˧˧ŋaj˧˥ŋaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˥ŋaj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngay

  1. Tiếp liền sau đó.
    Đi ngay kẻo muộn.
    Lời ngay.
  2. Trt.
  3. Từ biểu thị ý nhấn mạnh đúng vào thời gian địa điểm xác định.
    Nhà ngay mặt đường.
    Ngay chiều nay sẽ chuyển.
  4. Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc nêu ra.
    Ngay cả.
    Tết cũng không được nghỉ .
    Sinh viên gì mà ngay bài tập về nhà cũng không chịu làm .
    Ngay thư nó cũng không chịu viết .
    Nó tệ với ngay cả bố nó.

Tính từ

ngay

  1. Như thẳng
    Đứng ngay .
    Cây ngay không sợ chết đứng. (tục ngữ)
  2. Thẳng đừ, khó cử động hoặc không cử động được.
    Ngay như khúc gỗ.
    Ngay như tượng.
  3. Thật thà, không gian dối.
    Tấm lòng ngay.
    Kẻ gian người ngay.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Quảng Lâm

Danh từ

ngay

  1. mặt trời.

Tiếng Tày

Cách phát âm

Phó từ

ngay

  1. ngay.
    pây ngayđi ngay

Tính từ

ngay

  1. ngay thẳng, hiền lành.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên