[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

ngư phủ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:16, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Phủ: Ông già

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ˧˧ fṵ˧˩˧ŋɨ˧˥ fu˧˩˨ŋɨ˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˧˥ fu˧˩ŋɨ˧˥˧ fṵʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngư phủ

  1. (Xem từ nguyên 1) ông già đánh .
    Thuê năm ngư phủ hai người, đóng thuyền chực bến kết chài dăng sông (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]