[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngông cuồng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:ngông cuồng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:ngông cuồng]]
[[li:ngông cuồng]]
[[mg:ngông cuồng]]

Bản mới nhất lúc 17:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ŋəwŋ˧˥˧ kuəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

ngông cuồng

  1. những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa.
    Tham vọng ngông cuồng.

Tham khảo

[sửa]