[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

ngông cuồng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ŋəwŋ˧˥˧ kuəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

ngông cuồng

  1. những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa.
    Tham vọng ngông cuồng.

Tham khảo

[sửa]