[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

rỗi

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoʔoj˧˥ʐoj˧˩˨ɹoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo̰j˩˧ɹoj˧˩ɹo̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

rỗi

  1. trạng thái ít hoặc không có việc phải làm.
    Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện.
    Rỗi việc.
    Rỗi tay.
    Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng. ; tiền chưa phải dùng đến).
  2. (Linh hồn) Được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo.
    Tu cho được rỗi phần hồn.
    Cứu rỗi linh hồn.

Dịch

Tham khảo