[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

rọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔj˨˩ʐɔ̰j˨˨ɹɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔj˨˨ɹɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rọi

  1. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào.
    Ánh nắng rọi qua khe cửa.

Tham khảo

[sửa]