[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:09, ngày 8 tháng 8 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4259:14B0:E096:CB5F:DC18:283C (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Issuemet). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ʂəː˧˥ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ʂəː˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. (Làm việc gì) Lướt qua một lượt, không càng, đầy đủ.
    Nắm tình hình.
    Nói qua.
    Làm .
  2. (Id.; thường dùng đi đôi với thân) . Không thân, thường là mới quen biết.
    Trước sau thân.
    Kẻ thân người .
  3. (Cũ; kết hợp hạn chế) . Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành.
    Thời Lê .

Danh từ

[sửa]
  1. (Tên gọi) Tên gọi nữ tu trong tôn giáo Kitô giáo, như sœur.
  2. (Tên gọi) Tên gọi cha/mẹ/người sinh ra của ông/bà cố hoặc ông/ nội/ngoại của ông/bà nội/ngoại của một người nhất định.

Động từ

[sửa]

  1. (Kng.) . Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi.
    cơm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]