[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

ế

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 58.186.50.6 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 13:35, ngày 28 tháng 1 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
ế U+1EBF, ế
LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE
Composition:e [U+0065] + ◌̂ [U+0302] + ◌́ [U+0301]

[U+1EBE]
Latin Extended Additional
[U+1EC0]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˥˩˧e˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˩˩˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ế

  1. Nói hàng hóa không chạy, ít người mua.
    Bán ế hàng.
  2. Không ai chuộng đến.
    vợ, ế chồng.

Đồng nghĩa

[sửa]
nói hàng hóa không chạy

Tham khảo

[sửa]