[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

mòn mỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤n˨˩ mɔ̰j˧˩˧mɔŋ˧˧ mɔj˧˩˨mɔŋ˨˩ mɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔn˧˧ mɔj˧˩mɔn˧˧ mɔ̰ʔj˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mòn mỏi

  1. Tiêu hao dần, sút dần.
    Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]