[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

mạch văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ van˧˧ma̰t˨˨ jaŋ˧˥mat˨˩˨ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˨˨ van˧˥ma̰jk˨˨ van˧˥ma̰jk˨˨ van˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mạch văn

  1. Một hơi văn liên tiếp trong một đoạn dài.
  2. Dòng dõi nhà văn.

Tham khảo

[sửa]