mend
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɛnd/
Danh từ
[sửa]mend /ˈmɛnd/
- Chỗ vá, chỗ mạng.
- Sự phục hồi, sự cải thiện.
- to be on the mend — đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại
Ngoại động từ
[sửa]mend ngoại động từ /ˈmɛnd/
- Vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa.
- to mend socks — vá bít tất
- to mend a broken chair — chữa một cái ghế gãy
- Sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn.
- to mend one's way — sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn
- to mend one's ways — sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính
- Cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn.
- that will not mend the matter — cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn
Chia động từ
[sửa]mend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mend | |||||
Phân từ hiện tại | mending | |||||
Phân từ quá khứ | mended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mend | mend hoặc mendest¹ | mends hoặc mendeth¹ | mend | mend | mend |
Quá khứ | mended | mended hoặc mendedst¹ | mended | mended | mended | mended |
Tương lai | will/shall² mend | will/shall mend hoặc wilt/shalt¹ mend | will/shall mend | will/shall mend | will/shall mend | will/shall mend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mend | mend hoặc mendest¹ | mend | mend | mend | mend |
Quá khứ | mended | mended | mended | mended | mended | mended |
Tương lai | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mend | — | let’s mend | mend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]mend nội động từ /ˈmɛnd/
- Sửa tính nết, sửa mình, tu tính.
- Phục hồi (sức khoẻ).
- the patient is mending nicely — người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại
Thành ngữ
[sửa]- least said soonest mended: Xem Least
- to menh a fire: Cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò).
- to mend one's pace: Rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên.
Chia động từ
[sửa]mend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mend | |||||
Phân từ hiện tại | mending | |||||
Phân từ quá khứ | mended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mend | mend hoặc mendest¹ | mends hoặc mendeth¹ | mend | mend | mend |
Quá khứ | mended | mended hoặc mendedst¹ | mended | mended | mended | mended |
Tương lai | will/shall² mend | will/shall mend hoặc wilt/shalt¹ mend | will/shall mend | will/shall mend | will/shall mend | will/shall mend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mend | mend hoặc mendest¹ | mend | mend | mend | mend |
Quá khứ | mended | mended | mended | mended | mended | mended |
Tương lai | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend | were to mend hoặc should mend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mend | — | let’s mend | mend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "mend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)