[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

nòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔ̤m˨˩nɔm˧˧nɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔm˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nòm

  1. Vật dễ cháy dùng nhóm lửa.
    Dùng vỏ bào làm nòm.

Tham khảo

[sửa]