[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

nhũn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuʔun˧˥ɲuŋ˧˩˨ɲuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲṵn˩˧ɲun˧˩ɲṵn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhũn

  1. Mềm lắm.
    Quả thị chín quá đã nhũn.

Dịch

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

nhũn

  1. Nhã nhặnkhiêm tốn.
    Thái độ nhũn.
    Nhũn như con chi chi. - Có thái độ quá khiêm tốn.

Tham khảo

[sửa]